Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4Ag + 2H2S + O2 = 2H2O + 2Ag2S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ag | bạc | rắn + H2S | hidro sulfua | khí + O2 | oxi | khí = H2O | nước | lỏng + Ag2S | Bạc sunfua | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

4Ag + 2H2S + O22H2O + 2Ag2S
bạc hidro sulfua oxi nước Bạc sunfua
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan
(rắn) (khí) (khí) (lỏng) (rắn)
(trắng) (không màu, mùi trứng thối) (không màu) (không màu) (đen)
Axit Muối
108 34 32 18 248
4 2 1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag (bạc) phản ứng với H2S (hidro sulfua) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), Ag2S (Bạc sunfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ag (bạc) tác dụng H2S (hidro sulfua) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng H2S (hidro sulfua) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

cho khí H2S tác dụng với Ag có hơi ẩm và không khí.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag (bạc) tác dụng H2S (hidro sulfua) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất H2O (nước), Ag2S (Bạc sunfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S là gì ?

có hiện tượng kết tủa đen Ag2S.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Ag Ra Ag2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2S Ra Ag2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra Ag2S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Ag2S (Bạc sunfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Ag2S (Bạc sunfua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S

Câu 1. Hợp chất lưu huỳnh

Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:


A. 4
B. 3
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Nhận biết

Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành:



A. sulfit
B. sulfua
C. sulfat
D. disulfit

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?

H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;



A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Xác định chất khử trong phản ứng oxi hóa - khử

Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng: 4Ag + O2 + 2H2S → 2Ag2S + 2H2O. Chất khử trong phản ứng trên là


A. O2.
B. H2S.
C. Ag.
D. H2S và Ag.

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!