Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
CH3COOC2H5 | → | C2H5OH | + | CH3CH2CHO | |
Etyl axetat | rượu etylic | Propanal | |||
Ethyl acetate | |||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | |||
(không màu) | |||||
88 | 46 | 58 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COOC2H5 (Etyl axetat) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic), CH3CH2CHO (Propanal) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: LiAlH4
Xúc tác: LiAlH4
Thủy phân este CH3COOC2H5.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOC2H5 (Etyl axetat) và tạo ra chất C2H5OH (rượu etylic), CH3CH2CHO (Propanal)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CH3CH2CHO (Propanal) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOC2H5 (Etyl axetat) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra C2H5OH (rượu etylic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra C2H5OH (rượu etylic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra CH3CH2CHO (Propanal)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOC2H5 (Etyl axetat) ra CH3CH2CHO (Propanal)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5 C2H5OH + CH3COOCH3 → H2O + CH3COOC2H5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOC2H5((c2h5)2nh diethylamine)
2C2H5OH → C4H6 + H2 + H2O C2H5OH + 3O2 → 3H2O + 2CO2 C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H5OH tham gia phản ứng()
CH3CH2CHO → CH3-CH2-CH(OH)-CH2CH2CH2CH3 H2 + CH3CH2CHO → CH3CH2CH2OH O2 + 2CH3CH2CHO → 2CH3CH2COOH Tổng hợp tất cả phương trình có CH3CH2CHO tham gia phản ứng