Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
Cu | + | 4HCl | + | 2KNO3 | → | 2H2O | + | 2KCl | + | 2NO2 | + | CuCl2 | |
đồng | axit clohidric | kali nitrat; diêm tiêu | nước | kali clorua | nitơ dioxit | Đồng(II) clorua | |||||||
Copper | Potassium nitrate | Kali clorua | Nitrogen dioxide | Copper(II) chloride | |||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | |||||||
(đỏ) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (nâu đỏ) | ||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
64 | 36 | 101 | 18 | 75 | 46 | 134 | |||||||
1 | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), NO2 (nitơ dioxit), CuCl2 (Đồng(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Cu tác dụng với hỗn hợp dung dịch KNO3/HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), NO2 (nitơ dioxit), CuCl2 (Đồng(II) clorua)
có khí màu nâu đỏ, mùi sốc thoát ra,
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra CuCl2 (Đồng(II) clorua)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho các dung dịch sau: H2SO4 (loãng); FeCl3; ZnCl2; AgNO3; HNO3 loãng; hỗn hợp HCl và KNO3. Số dung dịch phản ứng với Cu là
Trong các phương trinh hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra 2 chất khí?
1. C + 2H2SO4 →
2. H2 + C6H5CHCH2 →
3. HNO3 + CuS2 →
4. HCl + HNO3 →
5. BaCl2 + NaHSO4 →
6. Cu + HCl + KNO3 →
Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
C + Cu2O → CO + 2Cu 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu C + 2CuO → 2Cu + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(potassium nitrate)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 K2CO3 + 2NH4NO3 → H2O + 2KNO3 + 2NH3 + CO2 8HNO3 + 6KI → 4H2O + 3I2 + 6KNO3 + 2NO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KNO3(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(nitrogen dioxide)
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 2NO2 + O3 → N2O5 + 2O2 Tổng hợp tất cả phương trình có NO2 tham gia phản ứng(copper(ii) chloride)
CuCl2 → Cl2 + Cu 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Fe + CuCl2 → Cu + FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuCl2 tham gia phản ứng