Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
CuO | + | C6H5CH2OH | → | Cu | + | H2O | + | C6H5CHO | |
Đồng (II) oxit | Benzyl alcohol | đồng | nước | Benzandehit | |||||
Copper(II) oxide | Copper | ||||||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (dung dịch) | |||||
(đỏ) | (không màu) | ||||||||
80 | 108 | 64 | 18 | 106 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CuO + C6H5CH2OH → Cu + H2O + C6H5CHO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với C6H5CH2OH (Benzyl alcohol) để tạo ra Cu (đồng), H2O (nước), C6H5CHO (Benzandehit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0
Nhiệt độ: t0
cho benzyl alcohol tác dụng với CuO.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng C6H5CH2OH (Benzyl alcohol) và tạo ra chất Cu (đồng), H2O (nước), C6H5CHO (Benzandehit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu (đồng) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), C6H5CHO (Benzandehit) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuO (Đồng (II) oxit) (trạng thái: rắn), C6H5CH2OH (Benzyl alcohol) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra C6H5CHO (Benzandehit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra C6H5CHO (Benzandehit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH2OH (Benzyl alcohol) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH2OH (Benzyl alcohol) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH2OH (Benzyl alcohol) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH2OH (Benzyl alcohol) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5CH2OH (Benzyl alcohol) ra C6H5CHO (Benzandehit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5CH2OH (Benzyl alcohol) ra C6H5CHO (Benzandehit)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 2Cu2O → 4CuO + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuO(benzyl alcohol)
NaOH + CH3-CH2-COO-CH2-C6H5 → C6H5CH2OH + CH3CH2COONa C6H5COOH → C6H5CH2OH C6H5CH3 → C6H5CH2OH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5CH2OH(copper)
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + S → CuS Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứng(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(benzaldehyde)
C6H5CHO → C6H5-CH(OH)-Ph 2H2 + C6H5CHO → H2O + C6H5CH3 C6H5NH2 + C6H5CHO → H2O + C6H5CHNC6H5 Tổng hợp tất cả phương trình có C6H5CHO tham gia phản ứng