Thảo luận 4

Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3

Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp
X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 1:1
  • Câu B. 1:2 Đáp án đúng
  • Câu C. 1:3
  • Câu D. 1:4



Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu → 2Al + 3CuSO4

Đánh giá

Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. a, b, d, e, f, g.
  • Câu B. a, b, d, e, f, h.
  • Câu C. a, b, c, d, e, g.
  • Câu D. a, b, c, d, e, h.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #2

Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 H2O + Na2O → 2NaOH Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2

Câu hỏi kết quả số #3

Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3

Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp
X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 1:1
  • Câu B. 1:2
  • Câu C. 1:3
  • Câu D. 1:4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu → 2Al + 3CuSO4

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe.
  • Câu B. Cu
  • Câu C. Ag
  • Câu D. Al

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Al2(SO4)3 + 3Cu → 2Al + 3CuSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3

Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp
X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 1:1
  • Câu B. 1:2
  • Câu C. 1:3
  • Câu D. 1:4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu → 2Al + 3CuSO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng oxi hóa kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 4
  • Câu C. 2
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CuO + H2 → Cu + H2O 3Fe + 2O2 → Fe3O4 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2Mg + SO2 → S + 2MgO 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO

Câu hỏi kết quả số #2

Amoni đicromat

Nhiệt phân muối amoni đicromat: (NH4)2Cr2O7 thu được sản phẩm là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cr2O3, N2, H2O
  • Câu B. Cr2O3, NH3, H2O
  • Câu C. CrO3, N2, H2O
  • Câu D. CrO3, NH3, H2O

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(NH4)2Cr2O7 → 4H2O + N2 + Cr2O3