Thảo luận 4

Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Câu hỏi trắc nghiệm trong SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe.
  • Câu B. Cu
  • Câu C. Ag Đáp án đúng
  • Câu D. Al



Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Đánh giá

Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. a, b, d, e, f, g.
  • Câu B. a, b, d, e, f, h.
  • Câu C. a, b, c, d, e, g.
  • Câu D. a, b, c, d, e, h.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4

Câu hỏi kết quả số #2

Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 H2O + Na2O → 2NaOH Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2

Câu hỏi kết quả số #3

Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3

Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp
X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 1:1
  • Câu B. 1:2
  • Câu C. 1:3
  • Câu D. 1:4

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu → 2Al + 3CuSO4

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe.
  • Câu B. Cu
  • Câu C. Ag
  • Câu D. Al

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Tính chất hóa học của kim loại Al

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2(SO4)3
  • Câu B. CuSO4
  • Câu C. HCl
  • Câu D. MgCl2

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe.
  • Câu B. Cu
  • Câu C. Ag
  • Câu D. Al

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Câu hỏi kết quả số #1

Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe.
  • Câu B. Cu
  • Câu C. Ag
  • Câu D. Al

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của muối Fe2(SO4)3

Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaOH.
  • Câu B. Ag.
  • Câu C. BaCl2.
  • Câu D. Fe.

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Câu hỏi kết quả số #3

Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của Fe2(SO4)3

Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NaOH.
  • Câu B. Ag.
  • Câu C. BaCl2.
  • Câu D. Fe.

Nguồn nội dung

THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Câu hỏi kết quả số #4

Phương pháp tách bạc ra khỏi hỗn hợp kim loại

Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HCl
  • Câu B. HNO3
  • Câu C. Fe2(SO4)3
  • Câu D. AgNO3

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT LÂM ĐỒNG - MÃ ĐỀ 132

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng

Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Be và Mg
  • Câu B. Mg và Ca
  • Câu C. Ca và Sr(88)
  • Câu D. Sr và Ba

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 Ca + H2SO4 → H2 + CaSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Cho các phương trình ion rút gọn sau: a) Cu2+ + Fe -> Fe2+ + Cu ; b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe Nhận xét đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
  • Câu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
  • Câu C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
  • Câu D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải