Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại
Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe.
- Câu B. Cu
- Câu C. Ag Đáp án đúng
- Câu D. Al
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. a, b, d, e, f, g.
- Câu B. a, b, d, e, f, h.
- Câu C. a, b, c, d, e, g.
- Câu D. a, b, c, d, e, h.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3CHO + H2 → CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4
Câu hỏi kết quả số #2
Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 H2O + Na2O → 2NaOH Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
Câu hỏi kết quả số #3
Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp
X là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 1:1
- Câu B. 1:2
- Câu C. 1:3
- Câu D. 1:4
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu → 2Al + 3CuSO4
Câu hỏi kết quả số #4
Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại
Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe.
- Câu B. Cu
- Câu C. Ag
- Câu D. Al
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Tính chất hóa học của kim loại Al
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2(SO4)3
- Câu B. CuSO4
- Câu C. HCl
- Câu D. MgCl2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại
Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe.
- Câu B. Cu
- Câu C. Ag
- Câu D. Al
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại
Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe.
- Câu B. Cu
- Câu C. Ag
- Câu D. Al
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của muối Fe2(SO4)3
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH.
- Câu B. Ag.
- Câu C. BaCl2.
- Câu D. Fe.
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của Fe2(SO4)3
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH.
- Câu B. Ag.
- Câu C. BaCl2.
- Câu D. Fe.
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Câu hỏi kết quả số #4
Phương pháp tách bạc ra khỏi hỗn hợp kim loại
Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCl
- Câu B. HNO3
- Câu C. Fe2(SO4)3
- Câu D. AgNO3
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT LÂM ĐỒNG - MÃ ĐỀ 132
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng
Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Be và Mg
- Câu B. Mg và Ca
- Câu C. Ca và Sr(88)
- Câu D. Sr và Ba
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại
Cho các phương trình ion rút gọn sau: a) Cu2+ + Fe -> Fe2+ + Cu ; b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+; c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe Nhận xét đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu
- Câu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
- Câu C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
- Câu D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải