Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 = 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + K2CO3 | kali cacbonat | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | rắn = KCl | kali clorua | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí + Fe(OH)3 | Sắt(III) hidroxit | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl36KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3
nước kali cacbonat Sắt triclorua kali clorua Cacbon dioxit Sắt(III) hidroxit
Potassium carbonate Iron(III) chloride Kali clorua Carbon dioxide Iron(III)trihydroxide
(lỏng) (rắn) (rắn) (rắn) (khí) (kt)
(không màu) (trắng) (không màu) (nâu đỏ)
Muối Muối Muối Bazơ
18 138 162 75 44 107
3 3 2 6 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3

3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra KCl (kali clorua), CO2 (Cacbon dioxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) xảy ra phản ứng?

cho K2CO3 tác dụng với dd FeCl3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất KCl (kali clorua), CO2 (Cacbon dioxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 là gì ?

kết tủa nâu đỏ. Đồng thời có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2CO3 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra Fe(OH)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3

Câu 1. Phản ứng tạo kết tủa

Cho các cặp dung dịch phản ứng với nhau:
(1) Na2CO3 + H2SO4.
(2) K2CO3 + FeCl3.
(3) Na2CO3 + CaCl2.
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.
(6) Na2S + FeCl2.
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:


A. 5
B. 3
C. 2
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Trong các phương trình phản ứng sau đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;

CH3I + C2H5NH2 → ;

Br2 + C6H6 → ;

Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;

NaHCO3 + C2H5COOH → ;

NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;

H2O + KCl → ;

S + CrO3 → ;

FeCl2 + H2O → ;

AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;

AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;

O2 + C4H10 →


A. 6
B. 8
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo kim loại

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ----> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ----> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2+ KI ----> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ---> ;
FeCl2 + H2O ---> ;
AlCl3 --t0---> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ----> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 ---> ;
O2 + C4H10 ---> ;
Trong các phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng giải phóng ra kim loại?


A. 2
B. 5
C. 4
D. 7

Xem đáp án câu 3

Câu 4. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?


A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!