Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu | đồng | rắn + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | dd = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | dd + Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | dd, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu + 2Fe(NO3)3Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
đồng Sắt(III) nitrat Đồng nitrat sắt (II) nitrat
Copper Iron(III) nitrate Copper(II) nitrate Iron(II) nitrate
(rắn) (dd) (dd) (dd)
(đỏ) (xanh lam)
Muối Muối Muối
64 242 188 180
1 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) xảy ra phản ứng?

cho đồng tác dụng với Fe(NO3)3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là gì ?

Chất rắn màu đỏ của Đồng (Cu) tan dần trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Fe(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe(NO3)3 Ra Fe(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Câu 1. Ứng dụng

Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào dung dịch gì?


A. HNO3
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3
D. HCl

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng chứa một dung dịch muối

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:


A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Kim loại không tác dụng với Fe(NO3)3

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 ?


A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Zn

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Bài tập xác định sản phẩm của phản ứng hóa học vô cơ

Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:


A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Dạng bài đếm số phản ứng thu được 1 muối tan

Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư. Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:


A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Bài toán hỗn hợp kim loại Mg, Cu tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3

Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 5 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là:


A. 5,12
B. 3,84
C. 2,56
D. 6,96

Xem đáp án câu 6

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!