Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
O2 | + | 2V2O4 | → | 2V2O5 | |
oxi | Vanadi (IV) oxít | Vanadi (V) oxít | |||
Vanadium(IV) oxide | Divanadium pentaoxide | ||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(Không màu) | (Màu vàng) | ||||
32 | 166 | 182 | |||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
O2 + 2V2O4 → 2V2O5 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với V2O4 (Vanadi (IV) oxít) để tạo ra V2O5 (Vanadi (V) oxít) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với V2O4 (Vanadi (IV) oxít) và tạo ra chất V2O5 (Vanadi (V) oxít).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng V2O4 (Vanadi (IV) oxít) và tạo ra chất V2O5 (Vanadi (V) oxít)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm V2O5 (Vanadi (V) oxít) (trạng thái: rắn) (màu sắc: Màu vàng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: Không màu), V2O4 (Vanadi (IV) oxít) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra V2O5 (Vanadi (V) oxít)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra V2O5 (Vanadi (V) oxít)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ V2O4 (Vanadi (IV) oxít) ra V2O5 (Vanadi (V) oxít)
Xem tất cả phương trình điều chế từ V2O4 (Vanadi (IV) oxít) ra V2O5 (Vanadi (V) oxít)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2H2O → 2H2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2()
2V2O5 → O2 + 4VO2 2H2 + V2O5 → 2H2O + V2O3 2H2O + V2O5 → H4V2O7 Tổng hợp tất cả phương trình có V2O5 tham gia phản ứng