Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
2Al | + | 3F2 | → | 2AlF3 | |
Nhôm | flo | ||||
Aluminum | Fluorine | ||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng lục) | ||||
27 | 38 | 84 | |||
2 | 3 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3F2 → 2AlF3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với F2 (flo) để tạo ra AlF3 () dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600°C
Nhiệt độ: 600°C
Al tác dụng với flo.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng F2 (flo) và tạo ra chất AlF3 ()
F2 màu lục nhạt
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra AlF3 ()
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra AlF3 ()Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra AlF3 ()
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra AlF3 ()Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(fluorine)
KF → F2 + K 2HF → F2 + H2 IF7 → F2 + IF5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra F2(aluminium trifluoride)
3H2O + AlF3 → Al(OH)3 + 3HF 4NaOH + 4AlF3 → NaAl(OH)4 + 3NaAlF4 3NH4OH + AlF3 → Al(OH)3 + 3NH4F Tổng hợp tất cả phương trình có AlF3 tham gia phản ứng