Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Nguyên tố Al
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 6
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập về tính chất hóa học của kim loại
Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HNO3 loãng
- Câu B. NaNO3 trong HCl
- Câu C. H2SO4 đặc nóng
- Câu D. H2SO4 loãng
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S 8Al + 30HNO3 → 9H2O + 3NH4NO3 + 8Al(NO3)3 Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Fe(NO3)3 4Fe + 10HNO3 → 4Fe(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO 5Fe + 12HNO3 → 5Fe(NO3)2 + 6H2O + N2 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Câu hỏi kết quả số #3
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Đồng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO
Câu hỏi kết quả số #3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,336
- Câu B. 0,448.
- Câu C. 0,560.
- Câu D. 0,672.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo đơn chất
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + H2O → CO + H2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10FeSO4 → 5Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 12O2 + C12H22O11 → 11H2O + 12CO2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 H2 + CH2=CHCH2OH → CH3CH2CH2OH
Câu hỏi kết quả số #2
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3
12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại thụ động
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu, Pb, Ag.
- Câu B. Cu, Fe, Al.
- Câu C. Fe, Al, Cr.
- Câu D. Fe, Mg, Al.
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 H2O + 2NaOH + Si → 2H2 + Na2SiO3 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 4HNO3 + Mg → 2H2O + Mg(NO3)2 + 2NO2 8HNO3 + 3Mg → 4H2O + 3Mg(NO3)2 + 2NO 10HNO3 + 4Mg → 3H2O + 4Mg(NO3)2 + NH4NO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho kim loại Fe vào dng dịch Fe2(SO4)3
- Câu B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
- Câu C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
- Câu D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3
Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
- Câu A. HCl
- Câu B. Qùy tím
- Câu C. NaOH
- Câu D. BaCl2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. HCl
- Câu B. Qùy tím
- Câu C. NaOH
- Câu D. BaCl2
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập phân biệt các dung dịch chất vô cơ
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dd BaCl2.
- Câu B. dd NaOH.
- Câu C. dd CH3COOAg
- Câu D. qùi tím.
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3 12HNO3 + 5Mg → 6H2O + 5Mg(NO3)2 + N2 Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3
3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Bài tập nồng độ
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập nồng độ
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 47,23%; 52,77%.
- Câu B. 52,77%; 47,23%
- Câu C. 43%; 57%
- Câu D. 57%; 43%
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
Phân loại câu hỏi
- Câu A. 47,23%; 52,77%.
- Câu B. 52,77%; 47,23%
- Câu C. 43%; 57%
- Câu D. 57%; 43%
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #2
Dạng toán kim loại tác dụng với dung dịch HNO3
Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5,60.
- Câu B. 12,24.
- Câu C. 6,12.
- Câu D. 7,84.
Nguồn nội dung
THPT NÔNG CỐNG I - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Dạng toán kim loại tác dụng với dung dịch axit HCl
Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7,36
- Câu B. 8,61
- Câu C. 9,15
- Câu D. 10,23
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THPTQG 2015 (MÃ ĐỀ 357)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2 AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Dạng toán Fe tác dụng với dung dịch HNO3
Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học- Câu A. 2,24
- Câu B. 3,36
- Câu C. 4,48
- Câu D. 6,72
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán đốt cháy hỗn hợp amin
Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 9,67 gam
- Câu B. 8,94 gam
- Câu C. 8,21 gam
- Câu D. 8,82 gam
Nguồn nội dung
THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + CH3NH2 → CH3NH3Cl O2 + CnH(2n + 3)N → (n + 1,5)H2O + 0,5N2 + nCO2
Câu hỏi kết quả số #2
Xác định công thức cấu tạo của este dựa vào phản ứng xà phòng hóa
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3-CH2-COO-CH=CH2.
- Câu B. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
- Câu C. CH2=CH-CH2- COO -CH3.
- Câu D. CH3-COO-CH=CH-CH3.
Nguồn nội dung
THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải