Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

FeSO4 + Ba(OH)2 = Fe(OH)2 + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeSO4 | Sắt(II) sunfat | rắn + Ba(OH)2 | Bari hidroxit | dd = Fe(OH)2 | Sắt(II) hidroxit | kt + BaSO4 | Bari sunfat | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeSO4 + Ba(OH)2Fe(OH)2 + BaSO4
Sắt(II) sunfat Bari hidroxit Sắt(II) hidroxit Bari sunfat
Iron (II) sulfate Iron(II) hydroxide
(rắn) (dd) (kt) (kt)
(nâu đỏ) (trắng)
Muối Bazơ Bazơ Muối
152 171 90 233
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4

FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeSO4 (Sắt(II) sunfat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho FeSO4 tác dụng với Ba(OH)2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeSO4 (Sắt(II) sunfat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit), BaSO4 (Bari sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 là gì ?

Có hiện tượng kết tủa trắng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra Fe(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Ba(OH)2 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaSO4 (Bari sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4

Câu 1. Phản ứng

Trong các phương trình hóa học sau thi phản ứng nao không đúng?


A. FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4
B. 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2 + 3Zn(NO3)2
C. H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
D. FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình phản ứng sau:
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;

Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?


A. 10
B. 14
C. 18
D. 22

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định tên chất

Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:


- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.


- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.


- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.


A, B và C lần lượt là.


A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!