Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

5HNO3 + P = H2O + 5NO2 + H3PO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | dd đậm đặc + P | photpho | rắn = H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí + H3PO4 | axit photphoric | dd, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

5HNO3 + PH2O + 5NO2 + H3PO4
axit nitric photpho nước nitơ dioxit axit photphoric
Axit nitric Phosphorus Nitrogen dioxide
(dd đậm đặc) (rắn) (lỏng) (khí) (dd)
(không màu) (trắng) (không màu) (nâu đỏ)
Axit
63 31 18 46 98
5 1 1 5 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4

5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, HNO3 (axit nitric) phản ứng với P (photpho) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho) xảy ra phản ứng?

cho P tác dụng với dd axit HNO3 đậm đặc

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), H3PO4 (axit photphoric)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 là gì ?

Chất rắn màu trắng Photpho (P) tan dần và xuất hiện khí nâu đó Nito dioxit (NO2).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4

Khi đun nóng, HNO3 đặc có thể oxi hoá được các phi kim như C, S, P. Axit photphoric H3PO4 được điều chế bằng cách dùng axit nitric đặc oxi hoá photpho.

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H3PO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H3PO4 (axit photphoric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H3PO4 (axit photphoric)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra H3PO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra H3PO4 (axit photphoric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra H3PO4 (axit photphoric)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 11. Axit photphoric và muối photphat

Nội dung bài học Axit photphoric và muối photphat nghiên cứu về cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, tính tan), ứng dụng, cách điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. Tính chất của muối photphat (tính tan, tác dụng với axit, phản ứng với dung dịch muối khác), ứng dụng.

Bài 15. Axit photphoric và muối photphat

• Biết cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, hoá học của axit photphoric và tính chất của các muối photphat. • Biết những ứng dụng và phương pháp điều chế axit photphoric.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 11. Axit photphoric và muối photphat" Bài 15. Axit photphoric và muối photphat"

Phương trình sử dụng H3PO4 (axit photphoric) là chất sản phẩm

(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)

3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H3PO4 tham gia phản ứng