Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2Al | + | 3K2SiF6 | → | 3Si | + | 2AlF3 | + | 2K3AlF6 | |
Nhôm | Kali hexaflorosilicat | silic | Kali Hexafloroaluminat | ||||||
Aluminum | Silic | ||||||||
27 | 220 | 28 | 84 | 258 | |||||
2 | 3 | 3 | 2 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3K2SiF6 → 3Si + 2AlF3 + 2K3AlF6 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với K2SiF6 (Kali hexaflorosilicat) để tạo ra Si (silic), AlF3 (), K3AlF6 (Kali Hexafloroaluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với K2SiF6 (Kali hexaflorosilicat) và tạo ra chất Si (silic) phản ứng với AlF3 () phản ứng với K3AlF6 (Kali Hexafloroaluminat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng K2SiF6 (Kali hexaflorosilicat) và tạo ra chất Si (silic), AlF3 (), K3AlF6 (Kali Hexafloroaluminat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Si (silic), AlF3, K3AlF6 (Kali Hexafloroaluminat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm), K2SiF6 (Kali hexaflorosilicat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Si (silic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra AlF3 ()
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra AlF3 ()Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra K3AlF6 (Kali Hexafloroaluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra K3AlF6 (Kali Hexafloroaluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SiF6 (Kali hexaflorosilicat) ra Si (silic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SiF6 (Kali hexaflorosilicat) ra Si (silic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SiF6 (Kali hexaflorosilicat) ra AlF3 ()
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SiF6 (Kali hexaflorosilicat) ra AlF3 ()Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SiF6 (Kali hexaflorosilicat) ra K3AlF6 (Kali Hexafloroaluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SiF6 (Kali hexaflorosilicat) ra K3AlF6 (Kali Hexafloroaluminat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(Potassium hexafluorosilicate; Potassium fluorosilicate; Potassium silicofluoride)
SiF4 + 2KF → K2SiF6 K2CO3 + H2SiF6 → H2O + CO2 + K2SiF6 H2SiF6 + 2KF → K2SiF6 + 2HF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SiF6(silicon)
2Mg + Si → Mg2Si O2 + Si → SiO2 2F2 + Si → SiF4 Tổng hợp tất cả phương trình có Si tham gia phản ứng(aluminium trifluoride)
3H2O + AlF3 → Al(OH)3 + 3HF AlF3 + 3HF → H3AlF6 AlF3 + 3NaF → Na3[AlF6] Tổng hợp tất cả phương trình có AlF3 tham gia phản ứng(Potassium hexafluoroaluminate; Potasium cryolite)
Tổng hợp tất cả phương trình có K3AlF6 tham gia phản ứng