Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
CO | + | H2O | + | PdCl2 | → | 2HCl | + | CO2 | + | Pd | |
cacbon oxit | nước | Paladi(II) clorua | axit clohidric | Cacbon dioxit | Paladi | ||||||
Carbon monoxide | Carbon dioxide | ||||||||||
Axit | |||||||||||
28 | 18 | 177 | 36 | 44 | 106 | ||||||
1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd là Phản ứng oxi-hoá khử, CO (cacbon oxit) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với PdCl2 (Paladi(II) clorua) để tạo ra HCl (axit clohidric), CO2 (Cacbon dioxit), Pd (Paladi) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO (cacbon oxit) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với PdCl2 (Paladi(II) clorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với Pd (Paladi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CO (cacbon oxit) tác dụng H2O (nước) tác dụng PdCl2 (Paladi(II) clorua) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), CO2 (Cacbon dioxit), Pd (Paladi)
Khi sục khí CO vào dung dịch paladi clorua, dung dịch trở nên vẩn đục
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Pd (Paladi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Pd (Paladi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Pd (Paladi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Pd (Paladi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra Pd (Paladi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PdCl2 (Paladi(II) clorua) ra Pd (Paladi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon monoxide)
C + CO2 → 2CO C + Cu2O → CO + 2Cu C + CaO → CaC2 + CO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO(water)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(palladium(ii) chloride)
PdCl2.2H2O → 2H2O + PdCl2 Cl2 + Pd → PdCl2 2HCl + Pd(OH)2 → 2H2O + PdCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PdCl2(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng(Pd; Palladium)
S + Pd → PdS Cl2 + Pd → PdCl2 O2 + 2Pd → 2PdO Tổng hợp tất cả phương trình có Pd tham gia phản ứng