Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | 2KMnO4 | + | 3MnSO4 | → | 2H2SO4 | + | 5MnO2 | + | K2SO4 | |
nước | kali pemanganat | Mangan sulfat | axit sulfuric | Mangan oxit | Kali sunfat | ||||||
Kali manganat(VII) | Manganese(II) sulfate | Sulfuric acid; | Potassium sulfate | ||||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (tím) | (hồng nhạt) | (không màu) | (đen) | (trắng) | ||||||
Muối | Muối | Axit | Muối | ||||||||
18 | 158 | 151 | 98 | 87 | 174 | ||||||
2 | 2 | 3 | 2 | 5 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), MnO2 (Mangan oxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với MnSO4 (Mangan sulfat) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) phản ứng với K2SO4 (Kali sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng MnSO4 (Mangan sulfat) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), MnO2 (Mangan oxit), K2SO4 (Kali sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), MnO2 (Mangan oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: tím), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: hồng nhạt), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra MnO2 (Mangan oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MnSO4 (Mangan sulfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium permanganate)
2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2KOH + Mn2O7 → H2O + 2KMnO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KMnO4()
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MnSO4(sulfuric acid)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(manganese dioxide)
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 H2O2 + MnO2 → H2O + O2 + MnO 2H2SO4 + 2MnO2 → 2H2O + 2MnSO4 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có MnO2 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng