Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ag2O | + | HCHO | → | 2Ag | + | HCOOH | |
bạc oxit | Andehit formic(formaldehit) | bạc | Axit formic | ||||
Silver(I) oxide | Methanal | Axít metanoic | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(trắng) | (không màu) | ||||||
232 | 30 | 108 | 46 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ag2O + HCHO → 2Ag + HCOOH là Phản ứng oxi-hoá khử, Ag2O (bạc oxit) phản ứng với HCHO (Andehit formic(formaldehit)) để tạo ra Ag (bạc), HCOOH (Axit formic) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: AgNO3, NH3
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: AgNO3, NH3
Ag2O tác dụng với acid HCHO.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag2O (bạc oxit) tác dụng HCHO (Andehit formic(formaldehit)) và tạo ra chất Ag (bạc), HCOOH (Axit formic)
Ag kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra HCOOH (Axit formic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra HCOOH (Axit formic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra HCOOH (Axit formic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCHO (Andehit formic(formaldehit)) ra HCOOH (Axit formic)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver oxide)
4Ag + O2 → 2Ag2O 2Ag + O3 → Ag2O + O2 2AgNO3 + CuO → Ag2O + Cu(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ag2O()
CH4 + O2 → H2O + HCHO 2CH3OH + O2 → 2H2O + 2HCHO CH3OH → H2 + HCHO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCHO(silver)
2Ag + O3 → Ag2O + O2 Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 4Ag + O2 → 2Ag2O Tổng hợp tất cả phương trình có Ag tham gia phản ứng()
C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 NaOH + HCOOH → H2O + HCOONa 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 Tổng hợp tất cả phương trình có HCOOH tham gia phản ứng