Nhóm cacbon
(1). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon.
(2). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử.
(3). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc.
(4). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe3O4.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 2
- Câu D. 3 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
CO + CuO → Cu + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6,72
- Câu B. 8,96
- Câu C. 2,24
- Câu D. 4,48
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhóm cacbon
(1). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon.
(2). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử.
(3). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc.
(4). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe3O4.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 2
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Oxit kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe2O3, CuO, CaO.
- Câu B. CuO, ZnO, MgO.
- Câu C. CuO, Al2O3, Cr2O3.
- Câu D. CuO, PbO, Fe2O3.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CO + CuO → Cu + CO2 CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4 CO + PbO → CO2 + Pb
Câu hỏi kết quả số #4
Xác định chất rắn cho qua khí CO sau phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeO, Cu, Mg.
- Câu B. Fe, Cu, MgO.
- Câu C. Fe, CuO, Mg.
- Câu D. FeO, CuO, Mg.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Nhóm cacbon
(1). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon.
(2). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử.
(3). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc.
(4). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe3O4.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 2
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
a) AgNO3 + Na3PO4 →
b) NaOH + NH4Cl →
c) KNO3 + Na2SO4 →
d) NaOH + NaH2PO4 →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (d)
- Câu B. (b)
- Câu C. (c)
- Câu D. (a)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + NaH2PO4 → 2H2O + Na3PO4 NaOH + NaH2PO4 → H2O + Na2HPO4 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO2 + Ag3PO4
Câu hỏi kết quả số #2
Sự điện li
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2S + KOH
- Câu B. HNO3 + Ca(OH)2
- Câu C. CH3COOH + NaOH
- Câu D. H2SO4 + Mg(OH)2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học