Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
CH4 | + | 4Cl2 | → | 4HCl | + | CCl4 | |
metan | clo | axit clohidric | Cacbon tetraclorua | ||||
Methane | Chlorine | ||||||
(khí) | (khí) | (dung dịch) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | |||||||
16 | 71 | 36 | 154 | ||||
1 | 4 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH4 + 4Cl2 → 4HCl + CCl4 là Phản ứng oxi-hoá khử, CH4 (metan) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra HCl (axit clohidric), CCl4 (Cacbon tetraclorua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Ánh sáng khuếch tán
Điều kiện khác: Ánh sáng khuếch tán
cho clo tác dụng với metan
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH4 (metan) tác dụng Cl2 (clo) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), CCl4 (Cacbon tetraclorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CCl4 (Cacbon tetraclorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH4 (metan) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH4 (metan) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH4 (metan) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH4 (metan) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH4 (metan) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra CCl4 (Cacbon tetraclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(methane)
C + 2H2 → CH4 2NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + 2Na2CO3 CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH4(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH BaCl2 → Cl2 + Ba FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(hydrogen chloride)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(tetrachloromethane)
SO2 + CCl4 → COCl2 + SOCl2 CCl4 + 2XeF2 → CF4 + 2XeCl2 O2 + 2CCl4 → 2Cl2 + 2COCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có CCl4 tham gia phản ứng