Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4HI + SO2 = 2H2O + 2I2 + S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HI | axit iodic | dung dịch + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí = H2O | nước | lỏng + I2 | Iot | rắn + S | sulfua | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

4HI + SO22H2O + 2I2 + S
axit iodic lưu hùynh dioxit nước Iot sulfua
Hydrogen iodide Sulfur đioxit
(dung dịch) (khí) (lỏng) (rắn) (rắn)
(không màu) (không màu, mùi hắc) (không màu) (đen tím) (vàng chanh)
Axit
128 64 18 254 32
4 1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4HI + SO2 → 2H2O + 2I2 + S

4HI + SO2 → 2H2O + 2I2 + S là Phản ứng oxi-hoá khử, HI (axit iodic) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HI (axit iodic) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HI (axit iodic) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

cho HI tác dụng với SO2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HI (axit iodic) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot), S (sulfua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HI + SO2 → 2H2O + 2I2 + S là gì ?

Xuất hiện khí tím đen Iod (I2) và kết tủa vàng Lưu huỳnh (S).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4HI + SO2 → 2H2O + 2I2 + S

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ HI Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra S (sulfua)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra I2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra I2 (Iot)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra I2 (Iot)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra S

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra S (sulfua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra S (sulfua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HI + SO2 → 2H2O + 2I2 + S

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4HI + SO2 → 2H2O + 2I2 + S | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!