Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2C | + | SO2 | → | 2CO | + | S | |
cacbon | lưu hùynh dioxit | cacbon oxit | sulfua | ||||
Carbon | Sulfur đioxit | Carbon monoxide | |||||
(rắn) | (khí) | (khí) | (kt) | ||||
(đen) | (không màu) | (không màu) | (vàng chanh) | ||||
12 | 64 | 28 | 32 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2C + SO2 → 2CO + S là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra CO (cacbon oxit), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 800°C
Nhiệt độ: 800°C
cacbon tác dụng với SO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), S (sulfua)
Kết tủa vàng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra S (sulfua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2Mg + CO2 → C + 2MgO 2H2 + CO2 → C + 2H2O H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(sulfur dioxide)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2SO3 → O2 + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(carbon monoxide)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2CO + O2 → 2CO2 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S Cu + S → CuS Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứng