Cho benzen tác dụng clorua có chất xúc tác là bột sắt thu được clorobenzen.
Tiếp tục cho clorobenzen hòa tan trong NaOH có chất xúc tác là CaO, áp xuất cao thu được phenol.
Sau đó cho phenol tác dụng với natri tạo thành natri phenolat và có khí hidro thoát ra.
Dẫn luồng hidro qua sắt (II) oxit thu được kim loại sắt.
Cuối cùng hòa tan sắt trong axit sunfuric đặc có hiện tượng khí SO2 thoát ra.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||||
C6H6 | + | Cl2 | → | C6H5Cl | + | HCl | |
benzen | clo | clorua benzen | axit clohidric | ||||
Chlorine | Clorobenzene | ||||||
(lỏng) | (khí) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (vàng lục) | (không màu) | |||||
Axit | |||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl là Phản ứng oxi-hoá khử, C6H6 (benzen) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra C6H5Cl (clorua benzen), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: Bột sắt (Fe).
Xúc tác: Bột sắt (Fe).
cho clo tác dụng với C6H6
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5Cl (clorua benzen) (trạng thái: rắn), HCl (axit clohidric) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C6H6 (benzen) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
C6H5Cl | + | NaOH | → | C6H5OH | + | NaCl | |
clorua benzen | natri hidroxit | Phenol | Natri Clorua | ||||
Clorobenzene | Sodium hydroxide | Hydroxybenzene, | natri clorua | ||||
(lỏng) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
C6H5Cl + NaOH → C6H5OH + NaCl là Phản ứng trao đổi, C6H5Cl (clorua benzen) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra C6H5OH (Phenol), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: Palladium (Pd)
Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: Palladium (Pd)
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C6H5Cl (clorua benzen) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất C6H5OH (Phenol) phản ứng với NaCl (Natri Clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H5OH (Phenol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C6H5Cl (clorua benzen) (trạng thái: lỏng), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2C6H5OH | + | 2Na | → | 2C6H5ONa | + | H2 | |
Phenol | natri | Natri Phenolat | hidro | ||||
Hydroxybenzene, | Sodium phenolate | Hydrogen | |||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | ||||
2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H5OH (Phenol) phản ứng với Na (natri) để tạo ra C6H5ONa (Natri Phenolat), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Điều kiện khác: nhiệt độ thường
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C6H5OH (Phenol) phản ứng với Na (natri) và tạo ra chất C6H5ONa (Natri Phenolat) phản ứng với H2 (hidro).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeO | + | H2 | → | Fe | + | H2O | |
sắt (II) oxit | hidro | sắt | nước | ||||
Iron (II) oxide | Hydrogen | Iron | |||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(đen) | (không màu) | (trắng xám) | (không màu) | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
FeO + H2 → Fe + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra Fe (sắt), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho FeO tác dụng với hidro.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2Fe | + | 6H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3SO2 | |
sắt | axit sulfuric | sắt (III) sulfat | nước | lưu hùynh dioxit | |||||
Iron | Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | Sulfur đioxit | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dd) | (lỏng) | (khí) | |||||
(trắng xám) | (không màu) | (vàng nâu) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
2 | 6 | 1 | 6 | 3 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-cua-benzen-va-kim-loai-sat-82Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!