Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
BaCl2 | + | K2CrO4 | → | KCl | + | BaCrO4 | |
Bari clorua | Kali cromat | kali clorua | Bari cromat | ||||
Potassium chromate | Kali clorua | ||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(trắng) | (vàng cam) | (trắng) | (vàng tươi) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
208 | 194 | 75 | 253 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
BaCl2 + K2CrO4 → KCl + BaCrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với K2CrO4 (Kali cromat) để tạo ra KCl (kali clorua), BaCrO4 (Bari cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho bari clorua tác dụng với K2CrO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng K2CrO4 (Kali cromat) và tạo ra chất KCl (kali clorua), BaCrO4 (Bari cromat)
Kết tủa màu vàng tươi
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BaCl2 (Bari clorua) ra BaCrO4 (Bari cromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CrO4 (Kali cromat) ra BaCrO4 (Bari cromat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium chloride)
2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 MgCl2 + Ba(OH)2 → BaCl2 + Mg(OH)2 Cl2 + Ba → BaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaCl2()
K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 2KOH + Na2Cr2O7 → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4 BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CrO4(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(barium chromate)
Tổng hợp tất cả phương trình có BaCrO4 tham gia phản ứng