Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | H2S2O8 | → | H2O2 | + | 2H2SO4 | |
nước | Axit peroxydisunfuric | oxi già | axit sulfuric | ||||
Hydro peroxide | Sulfuric acid; | ||||||
(Lỏng) | (Lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||
Axit | |||||||
18 | 194 | 34 | 98 | ||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + H2S2O8 → H2O2 + 2H2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với H2S2O8 (Axit peroxydisunfuric) để tạo ra H2O2 (oxi già), H2SO4 (axit sulfuric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với H2S2O8 (Axit peroxydisunfuric) và tạo ra chất H2O2 (oxi già) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng H2S2O8 (Axit peroxydisunfuric) và tạo ra chất H2O2 (oxi già), H2SO4 (axit sulfuric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O2 (oxi già) (trạng thái: lỏng), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: Lỏng), H2S2O8 (Axit peroxydisunfuric) (trạng thái: Lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2O2 (oxi già)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2O2 (oxi già)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S2O8 (Axit peroxydisunfuric) ra H2O2 (oxi già)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S2O8 (Axit peroxydisunfuric) ra H2O2 (oxi già)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S2O8 (Axit peroxydisunfuric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S2O8 (Axit peroxydisunfuric) ra H2SO4 (axit sulfuric)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Peroxodisulfuric acid; Hydrogen peroxodisulfate; Peroxydisulfuric acid)
2H2SO4 → H2 + H2S2O8 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S2O8(hydrogen peroxide)
H2O2 + MnO2 → H2O + O2 + MnO 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 H2O2 + 4NaOH + 2CoCl2.6H2O → 12H2O + 4NaCl + 2Co(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O2 tham gia phản ứng(sulfuric acid)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng