Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2S | + | 6HNO3 | → | 4H2O | + | 6NO2 | + | SO2 | |
hidro sulfua | axit nitric | nước | nitơ dioxit | lưu hùynh dioxit | |||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Axit nitric | Nitrogen dioxide | Sulfur đioxit | ||||||
(khí) | (dung dịch) | (lỏng) | (khí) | (khí) | |||||
(không màu, mùi trứng thối) | (không màu) | (không màu) | (nâu) | (không màu, mùi hắc) | |||||
Axit | Axit | ||||||||
34 | 63 | 18 | 46 | 64 | |||||
1 | 6 | 4 | 6 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2S + 6HNO3 → 4H2O + 6NO2 + SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2S (hidro sulfua) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho khí H2S tác dụng với dung dịch axit HNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit), SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) và khí nâu đỏ Nito dioxit (NO2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2H2O + 5S → 4H2S + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen dioxide)
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 2NO2 + O3 → N2O5 + 2O2 Tổng hợp tất cả phương trình có NO2 tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng