Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí sản phẩm thu được là khí không màu, mùi hắc SO2.
Đốt cháy SO2 trong không khí có chất xúc tác V2O5, nhiệt độ 450 độ C sản phẩm tạo thành là SO3.
Tiếp tục hòa tan khí SỎ trong nước ta sẽ thu được dung dịch axit sunfuric.
Tiếp theo, cho kim loại sắt phản ứng với axit sunfuric đậm đặc, sản phẩm tạo thành có Fe2(SO4)3, khí SO2 không màu thoát ra.
Đốt cháy lưu huỳnh với khí hidro ta thu được khí có mùi trứng thối là H2S.
Tiếp theo đốt cháy lưu huỳnh trong không khí tạo thành khí SO2.
Cho kim loại sắt phản ứng với lưu hình sản phẩm tạo thành chất rắn màu đen là FeS.
Dẫn khí SO2 vào dung dịch Axit Sunfuhiđric H2S, xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S).
Sục khí SO2 trong dung dịch nước brom thu được axit sunfuric.
Tiếp theo cho FeS tác dụng với HBr thu được sản phẩm có mùi trứng thối thoát ra đó là H2S
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | S | → | SO2 | |
oxi | sulfua | lưu hùynh dioxit | |||
Sulfur đioxit | |||||
(khí) | (rắn) | (khí) | |||
(không màu) | (vàng) | (không màu) | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | 2SO2 | ↔ | 2SO3 | |
oxi | lưu hùynh dioxit | sulfuarơ | |||
Sulfur đioxit | Sulfur trioxit | ||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
O2 + 2SO2 → 2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra SO3 (sulfuarơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5
Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5
so2 bị oxi hóa bởi oxi
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2Fe | + | 6H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3SO2 | |
sắt | axit sulfuric | sắt (III) sulfat | nước | lưu hùynh dioxit | |||||
Iron | Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | Sulfur đioxit | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dd) | (lỏng) | (khí) | |||||
(trắng xám) | (không màu) | (vàng nâu) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
2 | 6 | 1 | 6 | 3 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2 | + | S | → | H2S | |
hidro | sulfua | hidro sulfua | |||
Hydrogen | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | ||||
(khí) | (rắn) | (khí) | |||
(không màu) | (vàng chanh) | (không màu) | |||
Axit | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
H2 + S → H2S là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: < 350
Nhiệt độ: < 350
cho hidro tác dụng với lưu huỳnh
Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | S | → | SO2 | |
oxi | sulfua | lưu hùynh dioxit | |||
Sulfur đioxit | |||||
(khí) | (rắn) | (khí) | |||
(không màu) | (vàng) | (không màu) | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | |||
Fe | + | S | → | FeS | |
sắt | sulfua | sắt (II) sulfua | |||
Iron | Iron(II) sulfide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng xám) | (vàng) | (đen) | |||
Muối | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Fe + S → FeS là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra FeS (sắt (II) sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho kim loại sắt tác dụng với bột lưu huỳnh rồi đốt nóng hỗn hợp.
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II).
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #8
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Br2 | + | H2O | + | SO2 | → | H2SO4 | + | 2HBr | |
brom | nước | lưu hùynh dioxit | axit sulfuric | Hidro bromua | |||||
Bromine | Sulfur đioxit | Sulfuric acid; | Axit bromhydric | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(nâu đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Axit | ||||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HBr (Hidro bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Sục khí SO2 vào dung dịch Brom
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #9
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeS | + | 2HBr | → | H2S | + | FeBr2 | |
sắt (II) sulfua | Hidro bromua | hidro sulfua | Sắt dibromua | ||||
Iron(II) sulfide | Axit bromhydric | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | |||||
(rắn) | (dd) | (khí) | (rắn) | ||||
(đen) | (không màu) | (mùi hắc) | (vàng hoặc nâu sáng) | ||||
Muối | Axit | Axit | |||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
FeS + 2HBr → H2S + FeBr2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với HBr (Hidro bromua) để tạo ra H2S (hidro sulfua), FeBr2 (Sắt dibromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho FeS tác dụng HBr.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2S (hidro sulfua) (trạng thái: khí) (màu sắc: mùi hắc), FeBr2 (Sắt dibromua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng hoặc nâu sáng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeS (sắt (II) sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), HBr (Hidro bromua) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #10
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeS | + | H2SO4 | → | H2S | + | FeSO4 | |
sắt (II) sulfua | axit sulfuric | hidro sulfua | Sắt(II) sunfat | ||||
Iron(II) sulfide | Sulfuric acid; | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Iron (II) sulfate | ||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | ||||
(đen) | (không màu) | (mùi hắc) | (không màu) | ||||
Muối | Axit | Axit | Muối | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2S (hidro sulfua), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho FeS tác dụng H2SO4.
Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-oxi-luu-huynh-14Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!