Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

Chuỗi các phương trình phản ứng về lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh, các phương trình thường gặp trong sách giáo khoa Hóa học 10,12.

Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí sản phẩm thu được là khí không màu, mùi hắc SO2.

Đốt cháy SO2 trong không khí có chất xúc tác V2O5, nhiệt độ 450 độ C sản phẩm tạo thành là SO3.

Tiếp tục hòa tan khí SỎ trong nước ta sẽ thu được dung dịch axit sunfuric.

Tiếp theo, cho kim loại sắt phản ứng với axit sunfuric đậm đặc, sản phẩm tạo thành có Fe2(SO4)3, khí SO2 không màu thoát ra.

Đốt cháy lưu huỳnh với khí hidro ta thu được khí có mùi trứng thối là H2S.

Tiếp theo đốt cháy lưu huỳnh trong không khí tạo thành khí SO2.

Cho kim loại sắt phản ứng với lưu hình sản phẩm tạo thành chất rắn màu đen là FeS.

Dẫn khí SO2 vào dung dịch Axit Sunfuhiđric H2S, xuất hiện kết tủa vàng Lưu huỳnh (S).

Sục khí SO2 trong dung dịch nước brom thu được axit sunfuric.

Tiếp theo cho FeS tác dụng với HBr thu được sản phẩm có mùi trứng thối thoát ra đó là H2S



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.










Đánh giá

Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 6 trong 2 đánh giá
Xếp hạng: 3.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + SSO2
oxi sulfua lưu hùynh dioxit
Sulfur đioxit
(khí) (rắn) (khí)
(không màu) (vàng) (không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + S → SO2

O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + S → SO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + S → SO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + S → SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + S → SO2

Câu 1. Chọn nhận định đúng

Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:


A. 2
B. 4
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + 2SO22SO3
oxi lưu hùynh dioxit sulfuarơ
Sulfur đioxit Sulfur trioxit
(khí) (khí) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

O2 + 2SO2 → 2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra SO3 (sulfuarơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

so2 bị oxi hóa bởi oxi

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + 2SO2 → 2SO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

Câu 1. Cân bằng hóa học

Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:


A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 4
D. 2 và 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Fe + 6H2SO4Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
sắt axit sulfuric sắt (III) sulfat nước lưu hùynh dioxit
Iron Sulfuric acid; Iron(III) sulfate Sulfur đioxit
(rắn) (dung dịch) (dd) (lỏng) (khí)
(trắng xám) (không màu) (vàng nâu) (không màu) (không màu, mùi hắc)
Axit Muối
2 6 1 6 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?

cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2

Câu 1. Bài toán khối lượng

Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là


A. 4,48
B. 11,2
C. 16,8
D. 1,12

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2 + SH2S
hidro sulfua hidro sulfua
Hydrogen Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan
(khí) (rắn) (khí)
(không màu) (vàng chanh) (không màu)
Axit
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2 + S → H2S

H2 + S → H2S là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: < 350

Điều kiện phản ứng H2 (hidro) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: < 350

Làm cách nào để H2 (hidro) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

cho hidro tác dụng với lưu huỳnh

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2 + S → H2S là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2 + S → H2S


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2 + S → H2S

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2 + S → H2S

Câu 1. Ozon

Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:


A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + SSO2
oxi sulfua lưu hùynh dioxit
Sulfur đioxit
(khí) (rắn) (khí)
(không màu) (vàng) (không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + S → SO2

O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + S → SO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + S → SO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + S → SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + S → SO2

Câu 1. Chọn nhận định đúng

Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:


A. 2
B. 4
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 7

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe + SFeS
sắt sulfua sắt (II) sulfua
Iron Iron(II) sulfide
(rắn) (rắn) (rắn)
(trắng xám) (vàng) (đen)
Muối
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Fe + S → FeS

Fe + S → FeS là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra FeS (sắt (II) sulfua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Fe (sắt) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

Cho kim loại sắt tác dụng với bột lưu huỳnh rồi đốt nóng hỗn hợp.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + S → FeS là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + S → FeS


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + S → FeS

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe + S → FeS

Câu 1. Sắt

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II).


A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 9

Phương Trình Kết Quả Số #8


Cách viết phương trình đã cân bằng

Br2 + H2O + SO2H2SO4 + 2HBr
brom nước lưu hùynh dioxit axit sulfuric Hidro bromua
Bromine Sulfur đioxit Sulfuric acid; Axit bromhydric
(lỏng) (lỏng) (khí) (lỏng) (lỏng)
(nâu đỏ) (không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
Axit Axit
1 1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HBr (Hidro bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Br2 (brom) tác dụng H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

Sục khí SO2 vào dung dịch Brom

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Br2 + H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 10

Phương Trình Kết Quả Số #9


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeS + 2HBrH2S + FeBr2
sắt (II) sulfua Hidro bromua hidro sulfua Sắt dibromua
Iron(II) sulfide Axit bromhydric Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan
(rắn) (dd) (khí) (rắn)
(đen) (không màu) (mùi hắc) (vàng hoặc nâu sáng)
Muối Axit Axit
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình FeS + 2HBr → H2S + FeBr2

FeS + 2HBr → H2S + FeBr2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với HBr (Hidro bromua) để tạo ra H2S (hidro sulfua), FeBr2 (Sắt dibromua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HBr (Hidro bromua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HBr (Hidro bromua) xảy ra phản ứng?

cho FeS tác dụng HBr.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS + 2HBr → H2S + FeBr2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2S (hidro sulfua) (trạng thái: khí) (màu sắc: mùi hắc), FeBr2 (Sắt dibromua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng hoặc nâu sáng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeS (sắt (II) sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), HBr (Hidro bromua) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS + 2HBr → H2S + FeBr2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 11

Phương Trình Kết Quả Số #10


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeS + H2SO4H2S + FeSO4
sắt (II) sulfua axit sulfuric hidro sulfua Sắt(II) sunfat
Iron(II) sulfide Sulfuric acid; Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan Iron (II) sulfate
(rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(đen) (không màu) (mùi hắc) (không màu)
Muối Axit Axit Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4

FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2S (hidro sulfua), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?

cho FeS tác dụng H2SO4.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->


A. a, b, d, e, f, g.
B. a, b, d, e, f, h.
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, c, d, e, h.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-oxi-luu-huynh-14

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!