Để tạo ra được sản phẩm là clorua và natri, chúng ta cần điện phân muối ăn NaCl. Sau đó, cho kim loại natri tác dụng với clorua sản phẩm tạo thành là muối ăn NaCl.
Tiếp theo cho natri clorua tác dụng với nước sản phẩm tạo thành có khí thoát ra là khí H2. Sau đó cho khí hidro tác dụng với clorua, sản phẩm tạo thành là HCl.
Cho muối ăn NaOH phản ứng với HCl sản phẩm tạo thành có muối NaCl. Tiếp tục cho dung dịch bazo NaOH phản ứng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành gồm Na2SO4 và H2O.
Sau đó cho axit HCl phản ứng với bazo Ba(OH)2 thu được BaCl2.
Cuối cùng cho BaCl2 phản ứng với muối natri sunfat thu được kết tủa là BaSO4 và muối ăn NaCl.
Có 8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ||||
2NaCl | → | Cl2 | + | 2Na | |
Natri Clorua | clo | natri | |||
natri clorua | Chlorine | ||||
(dung dịch) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng lục) | (trắng) | |||
Muối | |||||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2NaCl → Cl2 + 2Na là Phản ứng oxi-hoá khử, NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), Na (natri) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân nóng chảy
Điều kiện khác: điện phân nóng chảy
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Trong các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl.
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | 2Na | → | 2NaCl | |
clo | natri | Natri Clorua | |||
Chlorine | natri clorua | ||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (trắng bạc) | (trắng) | |||
Muối | |||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2Na → 2NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri) để tạo ra NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho kim loại kiềm natri tác dụng với clo
Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | 2Na | → | H2 | + | 2NaOH | |
nước | natri | hidro | natri hidroxit | ||||
Hydrogen | Sodium hydroxide | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (dd) | ||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||
2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, H2O (nước) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho mẫu natri vào cốc nước cất
Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | H2 | → | 2HCl | |
clo | hidro | axit clohidric | |||
Chlorine | Hydrogen | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||
Axit | |||||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + H2 → 2HCl là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
đưa hidro đang cháy vào lọ đựng khí clo. Sau phản ứng, cho một ít nước vào lọ lắc nhẹ rồi dùng giấy quỳ tím để thử.
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
HCl | + | NaOH | → | H2O | + | NaCl | |
axit clohidric | natri hidroxit | nước | Natri Clorua | ||||
Sodium hydroxide | natri clorua | ||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
HCl + NaOH → H2O + NaCl là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | 2NaOH | → | 2H2O | + | Na2SO4 | |
axit sulfuric | natri hidroxit | nước | natri sulfat | ||||
Sulfuric acid; | Sodium hydroxide | Sodium sulfate | |||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch NaOH tác dụng với axit H2SO4
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #8
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HCl | + | Ba(OH)2 | → | BaCl2 | + | 2H2O | |
axit clohidric | Bari hidroxit | Bari clorua | nước | ||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với H2O (nước).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #9
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
BaCl2 | + | Na2SO4 | → | 2NaCl | + | BaSO4 | |
Bari clorua | natri sulfat | Natri Clorua | Bari sunfat | ||||
Sodium sulfate | natri clorua | ||||||
(dd) | (dd) | (dd) | (kt) | ||||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch Na2SO4. Sau đó nhỏ vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch BaCl2
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-halogen-6Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!