Chuỗi phản ứng về halogen

Chuỗi các phương trình phản ứng của natri clorua, là các phương trình phổ biến trong hóa vô cơ lớp 9 và lớp 10.

Chuỗi phản ứng về halogen

 

Để tạo ra được sản phẩm là clorua và natri, chúng ta cần điện phân muối ăn NaCl. Sau đó, cho kim loại natri tác dụng với clorua sản phẩm tạo thành là muối ăn NaCl. 

Tiếp theo cho natri clorua tác dụng với nước sản phẩm tạo thành có khí thoát ra là khí H2. Sau đó cho khí hidro  tác dụng với clorua, sản phẩm tạo thành là HCl.

Cho muối ăn NaOH phản ứng với HCl sản phẩm tạo thành có muối NaCl. Tiếp tục cho dung dịch bazo NaOH phản ứng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành gồm Na2SO4 và H2O.

Sau đó cho axit HCl phản ứng với bazo Ba(OH)2 thu được BaCl2.

Cuối cùng cho BaCl2 phản ứng với muối natri sunfat thu được kết tủa là BaSO4 và muối ăn NaCl.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.









Đánh giá

Chuỗi phản ứng về halogen | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaClCl2 + 2Na
Natri Clorua clo natri
natri clorua Chlorine
(dung dịch) (khí) (rắn)
(trắng) (vàng lục) (trắng)
Muối
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na

2NaCl → Cl2 + 2Na là Phản ứng oxi-hoá khử, NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), Na (natri) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân nóng chảy

Điều kiện phản ứng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Điều kiện khác: điện phân nóng chảy

Làm cách nào để NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaCl → Cl2 + 2Na là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na

Câu 1. Phản ứng hóa học

Trong các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl.
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:


A. 9
B. 7
C. 6
D. 8

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2Na2NaCl
clo natri Natri Clorua
Chlorine natri clorua
(khí) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (trắng bạc) (trắng)
Muối
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Cl2 + 2Na → 2NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri) để tạo ra NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng Na (natri) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

Cho kim loại kiềm natri tác dụng với clo

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2Na → 2NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Câu 1. Điều chế NaCl

Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)


A. 5,350°C
B. 44,650°C
C. 34,825°C
D. 15,175°C

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2NaH2 + 2NaOH
nước natri hidro natri hidroxit
Hydrogen Sodium hydroxide
(lỏng) (rắn) (khí) (dd)
(không màu) (trắng bạc) (không màu)
Bazơ
2 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, H2O (nước) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng Na (natri) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

Cho mẫu natri vào cốc nước cất

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu 1. Phản ứng hóa học

Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:


A. Có kết tủa.
B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa rồi tan.
D. Không có hiện tượng gì.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + H22HCl
clo hidro axit clohidric
Chlorine Hydrogen
(khí) (khí) (khí)
(vàng lục) (không màu) (không màu)
Axit
1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + H2 → 2HCl

Cl2 + H2 → 2HCl là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng H2 (hidro) là gì ?

Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2 (hidro) xảy ra phản ứng?

đưa hidro đang cháy vào lọ đựng khí clo. Sau phản ứng, cho một ít nước vào lọ lắc nhẹ rồi dùng giấy quỳ tím để thử.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + H2 → 2HCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + H2 → 2HCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + H2 → 2HCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + H2 → 2HCl

Câu 1. Cân bằng hóa học

Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:


A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 4
D. 2 và 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + NaOHH2O + NaCl
axit clohidric natri hidroxit nước Natri Clorua
Sodium hydroxide natri clorua
(dd) (dd) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (không màu)
Axit Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl

HCl + NaOH → H2O + NaCl là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + NaOH → H2O + NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + 2NaOH2H2O + Na2SO4
axit sulfuric natri hidroxit nước natri sulfat
Sulfuric acid; Sodium hydroxide Sodium sulfate
(dd) (dd) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng)
Axit Bazơ Muối
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4

H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch NaOH tác dụng với axit H2SO4

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 7

Phương Trình Kết Quả Số #8


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + Ba(OH)2BaCl2 + 2H2O
axit clohidric Bari hidroxit Bari clorua nước
Axit Bazơ Muối
2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với H2O (nước).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

Câu 1. Bài toán kết tủa

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 7,80.
B. 3,90.
C. 11,70.
D. 5,85.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 8

Phương Trình Kết Quả Số #9


Cách viết phương trình đã cân bằng

BaCl2 + Na2SO42NaCl + BaSO4
Bari clorua natri sulfat Natri Clorua Bari sunfat
Sodium sulfate natri clorua
(dd) (dd) (dd) (kt)
(trắng) (trắng) (không màu) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để BaCl2 (Bari clorua) tác dụng Na2SO4 (natri sulfat) xảy ra phản ứng?

Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch Na2SO4. Sau đó nhỏ vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch BaCl2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4

Câu 1. Phản ứng tạo kết tủa

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?


A. 5
B. 2
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-halogen-6

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!