Chuỗi phản ứng về cacbon và axit fomic

Chuỗi các phương trình phản ứng của cacbon và hợp chất của axit formic thường gặp trong chương trình sách giáo khoa Hóa học lớp 8, 9 và 11.

Chuỗi phản ứng về cacbon và axit fomic

Đốt cháy cacbon với khí hidro ở nhiệt độ 500 độ C và có chất xúc tác Ni tạo thành khí metan.

Tiếp tục đốt cháy khí metan tạo thành khí CO2.

Sau đó đốt cháy khí CO2 với cacbon thu được khí CO.

Tiếp theo cho CO tác dụng với dung dịch natri hidroxit ở nhiệt độ 200 độ C, 15 atm tạo thành natrifomiat.

Sau đó cho natrifomiat tác dụng với HCl tạo thành HCOOH.

Cho axit HCOOH tác dụng với rượu etylic tạo thành este etyl format



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.







Đánh giá

Chuỗi phản ứng về cacbon và axit fomic | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

C + 2H2CH4
cacbon hidro metan
Carbon Hydrogen Methane
(rắn) (khí) (khí)
(không màu) (không màu)
1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C + 2H2 → CH4

C + 2H2 → CH4 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra CH4 (metan) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xt

Điều kiện phản ứng C (cacbon) tác dụng H2 (hidro) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xt

Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng H2 (hidro) xảy ra phản ứng?

Cho C tác dụng với khí H2 tạo thành khí CH4

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 2H2 → CH4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + 2H2 → CH4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

CH4 + 2O22H2O + CO2
metan oxi nước Cacbon dioxit
Methane Carbon dioxide
(khí) (khí) (lỏng) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2

CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CH4 (metan) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng CH4 (metan) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để CH4 (metan) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

đốt cháy khí metan trong không khí

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

C + CO22CO
cacbon Cacbon dioxit cacbon oxit
Carbon Carbon dioxide Carbon monoxide
(rắn) (khí) (khí)
(không màu) (không màu)
1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C + CO2 → 2CO

C + CO2 → 2CO là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CO (cacbon oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng C (cacbon) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

cho cacbon tác dụng với CO2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + CO2 → 2CO là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: rắn), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + CO2 → 2CO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C + CO2 → 2CO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C + CO2 → 2CO

Câu 1. Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?

H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;



A. 2
B. 3
C. 4
D. 6

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

CO + NaOHHCOONa
cacbon oxit natri hidroxit Natri format
Carbon monoxide Sodium hydroxide
Bazơ
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CO + NaOH → HCOONa

CO + NaOH → HCOONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CO (cacbon oxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra HCOONa (Natri format) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ Áp suất: Áp suất

Điều kiện phản ứng CO (cacbon oxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ Áp suất: Áp suất

Làm cách nào để CO (cacbon oxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO (cacbon oxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất HCOONa (Natri format).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CO + NaOH → HCOONa là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCOONa (Natri format), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CO (cacbon oxit), NaOH (natri hidroxit), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CO + NaOH → HCOONa


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + HCOONaNaCl + HCOOH
axit clohidric Natri format Natri Clorua Axit formic
natri clorua Axít metanoic
(dung dịch) (rắn) (rắn) (dung dịch)
(không màu) (trắng)
Axit Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH

HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với HCOONa (Natri format) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), HCOOH (Axit formic) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng HCOONa (Natri format) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng HCOONa (Natri format) xảy ra phản ứng?

cho HCOONa tác dụng với HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HCOOH (Axit formic) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCOONa (Natri format) (trạng thái: rắn), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH

Câu 1. Dãy chất đều tác dụng được HCl

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:


A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO4, KOH.
D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H5OH + HCOOHH2O + HCOOC2H5
rượu etylic Axit formic nước Ethyl format
Axít metanoic
(lỏng) (dung dịch) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với HCOOH (Axit formic) để tạo ra H2O (nước), HCOOC2H5 (Ethyl format) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ, Dung môi: H2SO4 đặc

Điều kiện phản ứng C2H5OH (rượu etylic) tác dụng HCOOH (Axit formic) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ, Dung môi: H2SO4 đặc

Làm cách nào để C2H5OH (rượu etylic) tác dụng HCOOH (Axit formic) xảy ra phản ứng?

cho rượu etylic tác dụng với axit fomic.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCOOC2H5 (Ethyl format) (trạng thái: dd), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCOOH (Axit formic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5

Câu 1. Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-cacbon-va-axit-fomic-71

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!