Đốt cháy cacbon với khí hidro ở nhiệt độ 500 độ C và có chất xúc tác Ni tạo thành khí metan.
Tiếp tục đốt cháy khí metan tạo thành khí CO2.
Sau đó đốt cháy khí CO2 với cacbon thu được khí CO.
Tiếp theo cho CO tác dụng với dung dịch natri hidroxit ở nhiệt độ 200 độ C, 15 atm tạo thành natrifomiat.
Sau đó cho natrifomiat tác dụng với HCl tạo thành HCOOH.
Cho axit HCOOH tác dụng với rượu etylic tạo thành este etyl format
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
C | + | 2H2 | → | CH4 | |
cacbon | hidro | metan | |||
Carbon | Hydrogen | Methane | |||
(rắn) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | ||||
1 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
C + 2H2 → CH4 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra CH4 (metan) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xt
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xt
Cho C tác dụng với khí H2 tạo thành khí CH4
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH4 | + | 2O2 | → | 2H2O | + | CO2 | |
metan | oxi | nước | Cacbon dioxit | ||||
Methane | Carbon dioxide | ||||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CH4 (metan) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
đốt cháy khí metan trong không khí
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||
C | + | CO2 | ↔ | 2CO | |
cacbon | Cacbon dioxit | cacbon oxit | |||
Carbon | Carbon dioxide | Carbon monoxide | |||
(rắn) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | ||||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
C + CO2 → 2CO là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CO (cacbon oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho cacbon tác dụng với CO2
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: rắn), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ||||
CO | + | NaOH | → | HCOONa | |
cacbon oxit | natri hidroxit | Natri format | |||
Carbon monoxide | Sodium hydroxide | ||||
Bazơ | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
CO + NaOH → HCOONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CO (cacbon oxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra HCOONa (Natri format) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ Áp suất: Áp suất
Nhiệt độ: Nhiệt độ Áp suất: Áp suất
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CO (cacbon oxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất HCOONa (Natri format).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCOONa (Natri format), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CO (cacbon oxit), NaOH (natri hidroxit), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | HCOONa | → | NaCl | + | HCOOH | |
axit clohidric | Natri format | Natri Clorua | Axit formic | ||||
natri clorua | Axít metanoic | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (trắng) | ||||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với HCOONa (Natri format) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), HCOOH (Axit formic) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho HCOONa tác dụng với HCl.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HCOOH (Axit formic) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCOONa (Natri format) (trạng thái: rắn), biến mất.
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | |||||
C2H5OH | + | HCOOH | → | H2O | + | HCOOC2H5 | |
rượu etylic | Axit formic | nước | Ethyl format | ||||
Axít metanoic | |||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với HCOOH (Axit formic) để tạo ra H2O (nước), HCOOC2H5 (Ethyl format) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ, Dung môi: H2SO4 đặc
Nhiệt độ: Nhiệt độ, Dung môi: H2SO4 đặc
cho rượu etylic tác dụng với axit fomic.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCOOC2H5 (Ethyl format) (trạng thái: dd), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCOOH (Axit formic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?
H2O + Mg → ;
HCl + Mg(HCO3)2 → ;
C6H6 + HCl → ;
C2H5OH + HCOOH → ;
Cu + H2O + O2 + CO2 → ;
[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;
AlCl3 + Mn → ;
Fe(NO3)2 + Na2CO3 →
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-cacbon-va-axit-fomic-71Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!