Thảo luận 2

Dãy chất đều tác dụng được HCl

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Dãy chất đều tác dụng được HCl

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
  • Câu B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. Đáp án đúng
  • Câu C. FeS, BaSO4, KOH.
  • Câu D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH

Đánh giá

Dãy chất đều tác dụng được HCl

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

CuO + 2HCl → H2O + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Phản ứng nào sau đây là sai ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
  • Câu B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3.
  • Câu C. 3Zn + 2CrCl32Cr + 3ZnCl2.
  • Câu D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O.

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3

Câu hỏi kết quả số #2

Tìm giá trị m gần nhất

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 22,7.
  • Câu B. 34,1.
  • Câu C. 29,1.
  • Câu D. 27,5.

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O 2AgNO3 + CuO → Ag2O + Cu(NO3)2 2AgNO3 + FeO → Ag2O + Fe(NO3)2

Câu hỏi kết quả số #3

Nhóm oxi lưu huỳnh

Cho các phát biểu sau:
(1). Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS
(6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng
được với 3 chất.
(2). Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa .
(3). Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.
(4). Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.
(5). Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.
Số phát biểu sai là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 2
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + MgCO3 → H2O + MgCl2 + CO2 16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 Cu + HCl + 1/2O2 → H2O + CuCl2

Câu hỏi kết quả số #4

Dãy chất đều tác dụng được HCl

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
  • Câu B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
  • Câu C. FeS, BaSO4, KOH.
  • Câu D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH

2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Dãy chất đều tác dụng được HCl

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
  • Câu B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
  • Câu C. FeS, BaSO4, KOH.
  • Câu D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH

Câu hỏi kết quả số #1

Dãy chất đều tác dụng được HCl

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
  • Câu B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
  • Câu C. FeS, BaSO4, KOH.
  • Câu D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. Điện phân nước.
  • Câu B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
  • Câu C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
  • Câu D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2KClO3 → 2KCl + 3O2

Câu hỏi kết quả số #2

Chất vừa tác dụng được HCl và AgNO3

Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với
dung dịch AgNO3 là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CuO, Al, Mg.
  • Câu B. Zn, Cu, Fe.
  • Câu C. MgO, Na, Ba.
  • Câu D. Zn, Ni, Sn.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2