Thảo luận 1

Phản ứng

Câu hỏi trắc nghiệm trong Tai liệu luyện thi Đại học

Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4 Đáp án đúng
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7



Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Đánh giá

Phản ứng

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập Este

Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH ( có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 10,12
  • Câu B. 6,48
  • Câu C. 8,10
  • Câu D. 16,20

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5

Câu hỏi kết quả số #3

Dạng bài đếm số phát biểu về lý thuyết hóa hữu cơ tổng hợp

Cho các phát biểu sau: (a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 1
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 NaHCO3 + HCOOH → H2O + CO2 + HCOONa CH3NH2 + HCOOH → HCOONH3CH3

2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán khối lượng

Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1,72
  • Câu B. 1,56.
  • Câu C. 1,98.
  • Câu D. 1,66.

Nguồn nội dung

THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Dãy chất đều tác dụng được HCl

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
  • Câu B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
  • Câu C. FeS, BaSO4, KOH.
  • Câu D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 HCl + HCOONa → NaCl + HCOOH

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2

Câu hỏi kết quả số #1

Ứng dụng

Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (CuOH)2.CuCO3
  • Câu B. CuCO3.
  • Câu C. Cu2O.
  • Câu D. CuO.

Nguồn nội dung

CHUYÊN BẠC LIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

H2O + Mg → H2 + MgO

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Phát biểu nào sau đây là sai ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần
  • Câu B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước
  • Câu C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
  • Câu D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do màng oxi Al2O3 bền vững bảo vệ

Nguồn nội dung

CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + Mg → H2 + MgO

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7 C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 6
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 9Fe(NO3)2 + 12KHSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3NO + 6K2SO4 + 5Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tham gia tráng bạc

Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl
fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các PTHH sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí?

H2O + Mg → ;

HCl + Mg(HCO3)2 → ;

C6H6 + HCl → ;

C2H5OH + HCOOH → ;

Cu + H2O + O2 + CO2 → ;

[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → ;

AlCl3 + Mn → ;

Fe(NO3)2 + Na2CO3 →

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2 2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 2Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2 H2O + Mg → H2 + MgO C6H6 + 2HCl → 2H2 + C6H4Cl2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo chất khí

Trong các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí:
Al + H2O + KOH → ;

Fe2O3 + HNO3 →
;
(CH3COO)2Ca →
;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH →
;
HCl + (CH3NH3)2CO3 → ;

Cu + H2SO4 + NH4NO3 → ;

NaOH + NH4HSO3 → ;

H2O + KAlO2 + CO2 → ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->



Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 10
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3