Chủ đề: Phương Trình Hoá Học Lớp 8 - Trang 5

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 8 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 8. Đây cũng là những phương trình hoá học cơ bản nhất, cần được nắm thật kỹ để làm tiền để cho những cấp học tiếp theo.

2Cu + O22CuO

Nhiệt độ: 400 - 500°C Điều kiện khác: với lượng dư oxy

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu + O2 => CuO  

Phương trình số #2

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + HCl => AlCl3 + H2  

Phương trình số #3

CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaCO3 + HCl => H2O + CO2 + CaCl2  

Phương trình số #4

Cu(OH)2CuO + H2O

Nhiệt độ: 40-80°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(OH)2 => CuO + H2O  

Phương trình số #5

Fe + H2SO4H2 + FeSO4

Điều kiện khác: trong môi trường CO2

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + H2SO4 => H2 + FeSO4  

Phương trình số #6

4Na + O22Na2O

Điều kiện khác: ở nhiệt độ cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na + O2 => Na2O  

Phương trình số #7

H2SO4 + Na2SO3H2O + Na2SO4 + SO2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2  

Phương trình số #8

Ca(OH)2 + Zn(NO3)2Ca(NO3)2 + Zn(OH)2

Điều kiện khác: Ca(OH)2 vừa đủ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + Zn(NO3)2 => Ca(NO3)2 + Zn(OH)2  

Phương trình số #9

3BaO + 2H3PO43H2O + Ba3(PO4)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaO + H3PO4 => H2O + Ba3(PO4)2  

Phương trình số #10

H2O + KH → H2 + KOH

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + KH => H2 + KOH