Định nghĩa phân loại
Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 8. Đây cũng là những phương trình hoá học cơ bản nhất, cần được nắm thật kỹ để làm tiền để cho những cấp học tiếp theo.
H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + Zn => H2 + ZnSO4
Phương trình số #2
H2O + N2O5 → 2HNO3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + N2O5 => HNO3
Phương trình số #3
CaCO3 → CaO + CO2
Nhiệt độ: 900°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CaCO3 => CaO + CO2
Phương trình số #4
3H2O + P2O5 → 2H3PO4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + P2O5 => H3PO4
Phương trình số #5
2KClO3 → 2KCl + 3O2
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: MnO2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KClO3 => KCl + O2
Phương trình số #6
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe(OH)3 => Fe2O3 + H2O
Phương trình số #7
Cl2 + Ba → BaCl2
Nhiệt độ: t0 C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + Ba => BaCl2
Phương trình số #8
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình BaCl2 + Ca(OH)2 => Ba(OH)2 + CaCl2
Phương trình số #9
H2O + C3H8 → CO + H2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + C3H8 => CO + H2
Phương trình số #10
2Mg + O2 → 2MgO
Nhiệt độ: 600 - 650°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Mg + O2 => MgO