Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

K2Cr2O7 có tác dụng với NaCH3COO không?

Chúng mình không tìm ra phương trình nào. Nhưng hãy kéo xuống để thấy các phương trình có liên quan tới K2Cr2O7 và NaCH3COO

Tất cả các phương trình mô tả K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng với NaCH3COO (Natri axetat)

Chúng mình không tìm ra phương trình nào. Nhưng chúng bạn có thể xem thêm các chất liên quan hoặc phương trình hóa học liên quan bên dưới

Nếu các bạn thấy thông tin này chưa chính xác xin hãy gửi báo lỗi về cho chúng mình nhé

Click để đóng góp thông tin

Các chất hóa học có liên quan


C Cr K K2Cr2O7 O Cr C CO Na NaCH3COO O H CoO NaC CH3COO N CH3

Thông tin thêm về chất hóa học

K2Cr2O7 (Kali dicromat)

Tên Tiếng Việt: Kali dicromat

Tất cả phương trình hóa học có K2Cr2O7 là chất tham gia


14HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + 2KCl + 2CrCl35K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3K2Cr2O7 + S → Cr2O3 + K2SO4H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO23H2SO4 + K2Cr2O7 + 3K2SO3 → 2H2O + 2KOH + 3K2SO4 + Cr2(SO4)33H2S + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 3S + K2SO4 + Cr2(SO4)314HCl + K2Cr2O7 + 3SnCl2 → 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 + 3SnCl43H2SO4 + K2Cr2O7 + SO2 → 3H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3K2Cr2O7 + 2NaOH → H2O + Na2CrO4 + K2CrO4BaCl2 + H2O + K2Cr2O7 → 2HCl + K2CrO4 + BaCrO43CH3CHO + 4H2SO4 + K2Cr2O7 → 3CH3COOH + 4H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)314HCl + K2Cr2O7 → 7H2O + 2KCl + 3Cl2O6 + 2CrCl3H2SO4 + K2Cr2O7 + Na2S → H2O + Na2SO4 + S + K2SO4 + Cr2(SO4)37H2SO4 + K2Cr2O7 + 6KBr → 3Br2 + 7H2O + 4K2SO4 + Cr2(SO4)34H2SO4 + 6HCl + K2Cr2O7 → 3Cl2 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)33C2H5OH + 8HCl + K2Cr2O7 → 3CH3CHO + 7H2O + 2KCl + 2CrCl3K2Cr2O7 + 2KOH → H2O + 2K2CrO42AgNO3 + K2Cr2O7 → 2KNO3 + Ag2Cr2O7K2Cr2O7 + 2TlNO3 → 2KNO3 + Tl2Cr2O74K2Cr2O7 → 3O2 + 2Cr2O3 + 4K2CrO43H2 + K2Cr2O7 → 2H2O + 2KOH + Cr2O32C + K2Cr2O7 → CO + K2CO3 + Cr2O34Al + K2Cr2O7 → Al2O3 + 2Cr + 2KAlO28K2Cr2O7 + C12H22O11 → H2O + 8K2CO3 + 8Cr2O3 + 4CO2K2Cr2O7 + 14HBrO → 3Br2 + 7H2O + 2KBr + 2CrBr3HI + K2Cr2O7 → 7H2O + 3I2 + 2KI + 2CrI3K2Cr2O7 + 6KI + 14KHSO4 → 7H2O + 3I2 + 11K2SO4 + Cr2(SO4)37H2O + K2Cr2O7 + 3K2S → 2KOH + 3S + 2K3[Cr(OH)6]8Al + 21H2SO4 + 3K2Cr2O7 → 4Al2(SO4)3 + 21H2O + 3K2SO4 + 6CrSO410H2O + K2Cr2O7 + 3Na2TeO3 → 2KOH + 2Cr(OH)3 + 3Na2H4TeO63C2H5OH + 8H2SO4 + 2K2Cr2O7 → 3CH3COOH + 11H2O + 2K2SO4 + 2Cr2(SO4)314H2SO4 + 2K2Cr2O7 + 6K2S → 14H2O + 6S + 8K2SO4 + 2Cr2(SO4)34H2SO4 + K2Cr2O7 + 3Na2SO3 → 4H2O + 3Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3H2O2 + K2Cr2O7 → 2KOH + 2O2 + Cr2O3H2O + K2Cr2O7 + 3(NH4)2S → 2KOH + 6NH3 + 3S + 2Cr(OH)3K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 7H2O + 2KBr + 2CrBr34H2SO4 + K2Cr2O7 + 3KNO2 → 4H2O + 3KNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)34H2O2 + 3H2SO4 + K2Cr2O7 → 7H2O + 4O2 + K2SO4 + 2CrSO4K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 14KHSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2O + 8K2SO4 + Cr2(SO4)37H2SO4 + 1K2Cr2O7 + 2FeBr2 → 2Br2 + 1Fe2(SO4)3 + 7H2O + 1K2SO4 + 1Cr2(SO4)3C2H5OH + H2SO4 + K2Cr2O7 → CH3CHO + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)37H2SO4 + K2Cr2O7 + 6FeSO4 → 3Fe2(SO4)3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)37H2SO4 + K2Cr2O7 + 6KI → 7H2O + 3I2 + 4K2SO4 + Cr2(SO4)3K2Cr2O7 + 2Ba(OH)2 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4H2S + H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)34H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)34H2SO4 + K2Cr2O7 + 2NO → 3H2O + 2HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3Fe2(SO4)3 + H2SO4 + K2Cr2O7

Tất cả phương trình hóa học có K2Cr2O7 là chất sản phẩm

H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KClH2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3

NaCH3COO (Natri axetat)

Tên Tiếng Việt:

Tất cả phương trình hóa học có NaCH3COO là chất tham gia


Tất cả phương trình hóa học có NaCH3COO là chất sản phẩm

H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KClH2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3