Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7, HBrO ra Br2, H2O, KBr, CrBr3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) , HBrO (Axit bromic(I)) ra Br2 (brom) , H2O (nước) , KBr (kali bromua) , CrBr3 (Crom(III) bromua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng vói HBrO (Axit bromic(I)) tạo thành Br2 (brom) KBr (kali bromua) CrBr3 (Crom(III) bromua)

Phương trình để tạo ra chất K2Cr2O7 (Kali dicromat) (Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)

HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3

Phương trình để tạo ra chất HBrO (Axit bromic(I)) (Hypobromous acid)

Br2 + H2O → HBrO + HBr 2Br2 + H2O + HgO → HgBr2 + 2HBrO

Phương trình để tạo ra chất Br2 (brom) (bromine)

8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 2AgBr → 2Ag + Br2 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr

Phương trình để tạo ra chất KBr (kali bromua) (potassium bromide)

KI + CH3CH(Br)CH2(Br) → KBr + IBr + CH2=CHCH3 Br2 + 2KI → I2 + 2KBr 3Br2 + 3K2CO3 → 5KBr + 3CO2 + KBrO3

Phương trình để tạo ra chất CrBr3 (Crom(III) bromua) (Chromium(III) bromide; Chromium bromide(CrBr3); Chromium(III) tribromide)

K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 7H2O + 2KBr + 2CrBr3 K2Cr2O7 + 14HBrO → 3Br2 + 7H2O + 2KBr + 2CrBr3