Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O2, K2Cr2O7 ra KOH, O2, Cr2O3

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) , K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra KOH (kali hidroxit) , O2 (oxi) , Cr2O3 (Crom(III) oxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O2 (oxi già) tác dụng vói K2Cr2O7 (Kali dicromat) tạo thành KOH (kali hidroxit) Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Phương trình để tạo ra chất H2O2 (oxi già) (hydrogen peroxide)

H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4

Phương trình để tạo ra chất K2Cr2O7 (Kali dicromat) (Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)

HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4

Phương trình để tạo ra chất O2 (oxi) (oxygen)

2H2O → 2H2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2

Phương trình để tạo ra chất Cr2O3 (Crom(III) oxit) (chromium(iii) oxide)

2(NH4)2CrO4 → 5H2O + N2 + 2NH3 + Cr2O3 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3 O2 + 4Cr(OH)2 → 4H2O + 2Cr2O3