Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7, C12H22O11 ra H2O, K2CO3, Cr2O3, CO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) , C12H22O11 (Mantozơ) ra H2O (nước) , K2CO3 (kali cacbonat) , Cr2O3 (Crom(III) oxit) , CO2 (Cacbon dioxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

8K2Cr2O7 + C12H22O11H2O + 8K2CO3 + 8Cr2O3 + 4CO2

Nhiệt độ: 120-450°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2Cr2O7 + C12H22O11 => H2O + K2CO3 + Cr2O3 + CO2  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng vói C12H22O11 (Mantozơ) tạo thành H2O (nước) Cr2O3 (Crom(III) oxit) CO2 (Cacbon dioxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 120-450

Phương trình để tạo ra chất K2Cr2O7 (Kali dicromat) (Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)

H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl

Phương trình để tạo ra chất C12H22O11 (Mantozơ) (sucrose)

C6H12O6 + C6H12O6 → H2O + C12H22O11

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

Phương trình để tạo ra chất K2CO3 (kali cacbonat) (potassium carbonate)

2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2

Phương trình để tạo ra chất Cr2O3 (Crom(III) oxit) (chromium(iii) oxide)

2(NH4)2CrO4 → 5H2O + N2 + 2NH3 + Cr2O3 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3 K2Cr2O7 + S → Cr2O3 + K2SO4

Phương trình để tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit) (carbon dioxide)

CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2CO + O2 → 2CO2