Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Al, K2Cr2O7 ra Al2O3, Cr, KAlO2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Al (Nhôm) , K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Al2O3 (Nhôm oxit) , Cr (crom) , KAlO2 (Kai Aluminat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Al (Nhôm) tác dụng vói K2Cr2O7 (Kali dicromat) tạo thành Al2O3 (Nhôm oxit) KAlO2 (Kai Aluminat) ,trong điều kiện nhiệt độ 800 - 900

Phương trình để tạo ra chất Al (Nhôm) (aluminium)

2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2

Phương trình để tạo ra chất K2Cr2O7 (Kali dicromat) (Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)

H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3

Phương trình để tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit) (aluminium oxide)

4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu

Phương trình để tạo ra chất Cr (crom) (chromium)

Zn + CrSO4 → Cr + ZnSO4 C + Fe(CrO2)2 → Cr + Fe + 2CO2 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr

Phương trình để tạo ra chất KAlO2 (Kai Aluminat) ()

2Al + 2H2O + 2KOH → 3H2 + 2KAlO2 2Al + 2H2O + 2KOH → 3H2 + 2KAlO2 Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2