Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ HCl, K2Cr2O7, SnCl2 ra H2O, KCl, CrCl3, SnCl4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) , K2Cr2O7 (Kali dicromat) , SnCl2 (Thiếc(II) clorua) ra H2O (nước) , KCl (kali clorua) , CrCl3 (Crom(III) clorua) , SnCl4 (Thiếc(IV) clorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HCl (axit clohidric) tác dụng vói K2Cr2O7 (Kali dicromat) SnCl2 (Thiếc(II) clorua) tạo thành H2O (nước) CrCl3 (Crom(III) clorua) SnCl4 (Thiếc(IV) clorua)

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd C2H5Cl → C2H4 + HCl

Phương trình để tạo ra chất K2Cr2O7 (Kali dicromat) (Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)

H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl

Phương trình để tạo ra chất SnCl2 (Thiếc(II) clorua) (stannous chloride)

SnCl2.2H2O → 2H2O + SnCl2 SnCl4 + Sn → 2SnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl NH4NO2 → 2H2O + N2

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3

Phương trình để tạo ra chất CrCl3 (Crom(III) clorua) (chromium(iii) chloride)

4HCl + NaCrO2 → 2H2O + NaCl + CrCl3 Cr + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + CrCl3 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3

Phương trình để tạo ra chất SnCl4 (Thiếc(IV) clorua) (tin(iv) chloride)

14HCl + K2Cr2O7 + 3SnCl2 → 7H2O + 2KCl + 2CrCl3 + 3SnCl4 SnCl4.5H2O → 5H2O + SnCl4 Cl2 + SnCl2 → SnCl4