Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Ba(NO3)2 + CuSO4 = Cu(NO3)2 + BaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Ba(NO3)2 | Bari nitrat | + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | = Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | + BaSO4 | Bari sunfat | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ba(NO3)2 + CuSO4Cu(NO3)2 + BaSO4
Bari nitrat Đồng(II) sunfat Đồng nitrat Bari sunfat
Copper(II) sulfate Copper(II) nitrate
Muối Muối Muối Muối
261 160 188 233
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4 là Phản ứng trao đổi, Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ba(NO3)2 (Bari nitrat) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với BaSO4 (Bari sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ba(NO3)2 (Bari nitrat) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), BaSO4 (Bari sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat (BaSO4) trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Ba(NO3)2 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Ba(NO3)2 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(NO3)2 (Bari nitrat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!