Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

6HCl + Cr2O3 = 3H2O + 2CrCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | dung dịch + Cr2O3 | Crom(III) oxit | rắn = H2O | nước | lỏng + CrCl3 | Crom(III) clorua | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

6HCl + Cr2O33H2O + 2CrCl3
axit clohidric Crom(III) oxit nước Crom(III) clorua
Crom(III) oxit Chromium(III) chloride
(dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn)
(không màu) (lục sẫm) (không màu) (tím đỏ)
Axit Muối
36 152 18 158
6 1 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3

6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 là Phản ứng trung hoà, HCl (axit clohidric) phản ứng với Cr2O3 (Crom(III) oxit) để tạo ra H2O (nước), CrCl3 (Crom(III) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng Cr2O3 (Crom(III) oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Cr2O3 (Crom(III) oxit) xảy ra phản ứng?

cho axit HCl tác dụng với Cr2O3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Cr2O3 (Crom(III) oxit) và tạo ra chất H2O (nước), CrCl3 (Crom(III) clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 là gì ?

Chất rắn màu lục thẫm Dicromtrioxit (Cr2O3) tan dần trong dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra CrCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Cr2O3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cr2O3 Ra CrCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr2O3 (Crom(III) oxit) ra CrCl3 (Crom(III) clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3

Phản ứng trung hoà là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng trung hoà


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3

Câu 1. Phản ứng cháy

Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.


A. Mg
B. Cr
C. Fe
D. Al

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Nhóm crom

Phát biểu nào sau đây là sai?


A. CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
B. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3 và +6.
C. Cr2O3 là oxit lưỡng lính, tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl loãng.
D. Đốt cháy crom trong lượng oxi dư, thu được oxit crom (III).

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3, K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 | , Phản ứng trung hoà

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!