Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Mg + BaSO4 = Ba + MgSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Mg | magie | rắn + BaSO4 | Bari sunfat | rắn = Ba | Bari | rắn + MgSO4 | Magie sunfat | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Mg + BaSO4Ba + MgSO4
magie Bari sunfat Bari Magie sunfat
Magnesium sulfate
(rắn) (rắn) (rắn) (kt)
(trắng) (trắng)
Muối Muối
24 233 137 120
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4

Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Mg (magie) phản ứng với BaSO4 (Bari sunfat) để tạo ra Ba (Bari), MgSO4 (Magie sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Mg (magie) tác dụng BaSO4 (Bari sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng BaSO4 (Bari sunfat) xảy ra phản ứng?

cho BaSO4 tác dụng với Mg.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng BaSO4 (Bari sunfat) và tạo ra chất Ba (Bari), MgSO4 (Magie sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 là gì ?

xuất hiện kết tủa trắng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra Ba

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Ba (Bari)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Ba (Bari)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ BaSO4 Ra Ba

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra Ba (Bari)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra Ba (Bari)

Phương Trình Điều Chế Từ BaSO4 Ra MgSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ BaSO4 (Bari sunfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4

Câu 1. Nhận biết

Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?


A. Nước.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng

Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->




A. 5
B. 7
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 2

Câu 3. phương trình phản ứng

Cho các phương trình hóa học sau:
Ag + O2 ---> ;
Fe2O3 + HNO3 ----> ;
Al + CuO ----> ;
Fe2O3 + H2SO4 ---> ;
NH4NO3 + Ba(OH)2 ----> ;
Fe + HCl + Fe3O4 ---> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH ----> ;
O2 + C4H8O ----> ;
Mg + BaSO4 ----> ;

Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình giải phóng ra kim loại?


A. 6
B. 4
C. 5
D. 2

Xem đáp án câu 3

Câu 4. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;


A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!