Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
NaOH | + | Cr(OH)3 | → | 2H2O | + | NaCrO2 | |
natri hidroxit | Cromi(III) hidroxit | nước | Sodium chromite | ||||
Sodium hydroxide | Sodium chromite | ||||||
Bazơ | Bazơ | Muối | |||||
40 | 103 | 18 | 107 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCrO2 (Sodium chromite) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: khi nấu kết
Điều kiện khác: khi nấu kết
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaCrO2 (Sodium chromite).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), NaCrO2 (Sodium chromite)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaCrO2 (Sodium chromite), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCrO2 (Sodium chromite)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCrO2 (Sodium chromite)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) ra NaCrO2 (Sodium chromite)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) ra NaCrO2 (Sodium chromite)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Phản ứng nào sau đây là sai?
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO,
CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là:
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3, K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐầu tiên, cho kim loại crom cháy trong oxi tạo thành crom (III) oxit.
Hòa tan crom (III) oxit trong môi trường natri hidroxit tạo thành natri cromat màu vàng.
Sau đó, cho natri cromat tác dụng với luồng khí CO2 và H2O tạo thành crom (III) hidroxit kết tủa lục xám.
Sau đó, hòa tan crom (III) hidroxit trong môi trường natri hidroxit thu được muối natri cromat.
Cuối cùng cho natri cromat phản ứng với axit HCl thu được crom (III) clorua.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 2H2O + NaCrO2 + CO2 → NaHCO3 + Cr(OH)3 2H2O + O2 + 4Cr(OH)2 → 4Cr(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cr(OH)3(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
4HCl + NaCrO2 → 2H2O + NaCl + CrCl3 2H2O + NaCrO2 + CO2 → NaHCO3 + Cr(OH)3 4NaOH + 3O2 + 4NaCrO2 → 2H2O + 4Na2CrO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaCrO2 tham gia phản ứng