Tìm phản ứng sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
- Câu B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr Đáp án đúng
- Câu C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
- Câu D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 3Cl2 + 2Cr → 2CrCl3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2
Câu hỏi kết quả số #1
Tìm phản ứng sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
- Câu B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
- Câu C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
- Câu D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 3Cl2 + 2Cr → 2CrCl3
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Câu hỏi kết quả số #4
Chất phản ứng với NaOH đặc, nóng
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4
Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Tìm phản ứng sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
- Câu B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
- Câu C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
- Câu D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 3Cl2 + 2Cr → 2CrCl3
Câu hỏi kết quả số #2
Tăng giảm khối lượng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. Giảm 9,1 gam.
- Câu B. Giảm 13 gam.
- Câu C. Giảm 6,5 gam.
- Câu D. Giảm 18,2 gam.
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7
Câu hỏi kết quả số #1
Tìm phản ứng sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
- Câu B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
- Câu C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
- Câu D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 3Cl2 + 2Cr → 2CrCl3
Câu hỏi kết quả số #2
Oxit crom
vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dung dịch X có màu da cam.
- Câu B. dung dịch Y có màu da cam.
- Câu C. dung dịch X có màu vàng.
- Câu D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4
Câu hỏi kết quả số #3
Oxit crom
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. dung dịch X có màu da cam.
- Câu B. dung dịch Y có màu da cam.
- Câu C. dung dịch X có màu vàng.
- Câu D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4
3Cl2 + 2Cr → 2CrCl3
Câu hỏi kết quả số #1
Tìm phản ứng sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
- Câu B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
- Câu C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
- Câu D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 3Cl2 + 2Cr → 2CrCl3
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. màu tím
- Câu B. vàng cam
- Câu C. màu xanh.
- Câu D. lục sẫm.
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Khối lượng phân tử của axit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 284 đvC.
- Câu B. 282 đvC.
- Câu C. 280 đvC.
- Câu D. 256 đvC.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Anilin
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH
- Câu B. Br2
- Câu C. HCl
- Câu D. HCOOH
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr