Phát biểu
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
- Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
- Câu C. MZ > MY > MX
- Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh Đáp án đúng
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2
Câu hỏi kết quả số #1
Amino axit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 16,2 gam.
- Câu B. 14,6 gam.
- Câu C. 17,2 gam.
- Câu D. 13,4 gam
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
- Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
- Câu C. MZ > MY > MX
- Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
- Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
- Câu C. MZ > MY > MX
- Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo chất khí
Al + H2O + KOH → ;
Fe2O3 + HNO3 →
;
(CH3COO)2Ca →
;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH →
;
HCl + (CH3NH3)2CO3 → ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 → ;
NaOH + NH4HSO3 → ;
H2O + KAlO2 + CO2 → ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
Câu hỏi kết quả số #3
phản ứng tạo đơn chất
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 24
- Câu B. 16
- Câu C. 8
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
(NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
- Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
- Câu C. MZ > MY > MX
- Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3
(NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
- Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
- Câu C. MZ > MY > MX
- Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3
- Câu B. BaO + H2O → Ba(OH)2
- Câu C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
- Câu D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2
Nguồn nội dung
Chương trình hóa học 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
BaO + H2O → Ba(OH)2 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế canxi trong công nghiệp
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Điện phân dung dịch CaSO4.
- Câu B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CaCl2
- Câu C. Điện phân nóng chảy CaCl2.
- Câu D. Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(NO3).
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phần trăm khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 76,91%
- Câu B. 45,38%
- Câu C. 20,24%
- Câu D. 58,70%
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU