Thảo luận 1

Phát biểu

Câu hỏi trắc nghiệm trong CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Phát biểu

Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
  • Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
  • Câu C. MZ > MY > MX
  • Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh Đáp án đúng



Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2

Đánh giá

Phát biểu

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2

Câu hỏi kết quả số #1

Amino axit

Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H12N2O3. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (ở đktc) khí Y làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 16,2 gam.
  • Câu B. 14,6 gam.
  • Câu C. 17,2 gam.
  • Câu D. 13,4 gam

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2

Câu hỏi kết quả số #2

Phát biểu

Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
  • Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
  • Câu C. MZ > MY > MX
  • Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2

2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
  • Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
  • Câu C. MZ > MY > MX
  • Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo chất khí

Trong các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí:
Al + H2O + KOH → ;

Fe2O3 + HNO3 →
;
(CH3COO)2Ca →
;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH →
;
HCl + (CH3NH3)2CO3 → ;

Cu + H2SO4 + NH4NO3 → ;

NaOH + NH4HSO3 → ;

H2O + KAlO2 + CO2 → ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Câu hỏi kết quả số #3

phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24
  • Câu B. 16
  • Câu C. 8
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

(CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O → HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)2 + 3H2O 4FeO + O2 → 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 Fe + 8HCl + Fe3O4 → 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 → 2ClF 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl NaOH + HF → H2O + NaF 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2 + S → H2S K2CO3 → K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O → C4H10O Al + H2O + KOH → 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cl2 + H2S → 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 → 2AgBr 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O → 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH → H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH → CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 → H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 → 2CH3CHO C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

(NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
  • Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
  • Câu C. MZ > MY > MX
  • Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->



Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 10
  • Câu D. 12

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 S + Zn → ZnS 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu(NO3)4](OH)2 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 NaHSO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Cu + H2O + O2 → Cu(OH)2 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2AgNO3 + H2O + 3NH3 + C2H5CHO → 2Ag + 2NH4NO3 + C2H5COONH4 Br2 + C6H5CHCH2 → C6H5-CH(Br)-CH2Br HCl + NH4HSO3 → H2O + NH4Cl + SO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK C6H5CH(CH3)2 → C6H5OH + CH3COCH3

(NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl
  • Câu B. X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
  • Câu C. MZ > MY > MX
  • Câu D. X, Y làm quỳ tím hóa xanh

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các phương trình phản ứng hóa học dưới đây phương trình nao chưa chính xác?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 10HNO3 + 3Fe(OH)28H2O + NO + 3Fe(NO3)3
  • Câu B. BaO + H2O → Ba(OH)2
  • Câu C. (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
  • Câu D. 2Cr + 6HCl → 2 CrCl3 + 3H2

Nguồn nội dung

Chương trình hóa học 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaO + H2O → Ba(OH)2 10HNO3 + 3Fe(OH)2 → 8H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 (NH2)2CO + HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Điều chế canxi trong công nghiệp

Trong công nghiệp, Ca được điều chế bằng cách nào dưới đây?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Điện phân dung dịch CaSO4.
  • Câu B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CaCl2
  • Câu C. Điện phân nóng chảy CaCl2.
  • Câu D. Cho kim loại Na vào dung dịch Ca(NO3).

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCl2 → Ca + Cl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phần trăm khối lượng

Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn vào dung dịch H2SO4, thu được 8,96 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 76,91%
  • Câu B. 45,38%
  • Câu C. 20,24%
  • Câu D. 58,70%

Nguồn nội dung

CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4