Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Mg + FeSO4 = Fe + MgSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Mg | magie | rắn + FeSO4 | Sắt(II) sunfat | rắn = Fe | sắt | rắn + MgSO4 | Magie sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Mg + FeSO4Fe + MgSO4
magie Sắt(II) sunfat sắt Magie sunfat
Iron (II) sulfate Iron Magnesium sulfate
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn)
(trắng) (trắng xanh) (trắng)
Muối Muối
24 152 56 120
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4

Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Mg (magie) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe (sắt), MgSO4 (Magie sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Mg (magie) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) xảy ra phản ứng?

magie tác dụng với muối sắt II sunfat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe (sắt), MgSO4 (Magie sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xanh), MgSO4 (Magie sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg (magie) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), FeSO4 (Sắt(II) sunfat) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe (sắt)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe (sắt)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra MgSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng thế là gì ?

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Xem tất cả phương trình Phản ứng thế


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4

Câu 1. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Số thí nghiện tạo thành kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử, Phản ứng thế

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4

Chuỗi phản ứng về sắt crom

 

Oxi hóa pyrit sắt trong không khí, sau một thời gian thu được oxit sắt (III) màu đỏ Fe2O3.

Sau đó cho oxit sắt III phản ứng với axit HCl sản phẩm tạo thành muối sắt III clorua màu nâu đen. Tiếp tục cho FeCl3 phản ứng với dung dịch bazo NaOh sản phẩm kết tủa màu nâu đỏ.

Sau đó, nhiệt phân Fe(OH)3 thu được oxit sắt (III) màu đỏ.

Dẫn luồng khí H2 qua Fe2O3 thu được sản phẩm sắt (II) oxit. Sau đó, cho FeO tác dụng với axit H2SO4 loãng thu được sản phẩm muối sắt (II) sunfat.

Cuối cùng cho muối FeSO4 tác dụng với kim loại magie thu được MgSO4 và Fe.

Phương trình liên quan

7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!