Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

10F2 + 2Sb2O3 = 3O2 + 4SbF5 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

F2 | flo | + Sb2O3 | Antimon (III) ôxit | = O2 | oxi | + SbF5 | Antimon(V) florua | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

10F2 + 2Sb2O33O2 + 4SbF5
flo Antimon (III) ôxit oxi Antimon(V) florua
Fluorine Antimony(III) oxide Antimony(V) fluoride
38 292 32 217
10 2 3 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 10F2 + 2Sb2O3 → 3O2 + 4SbF5

10F2 + 2Sb2O3 → 3O2 + 4SbF5 là Phản ứng oxi-hoá khử, F2 (flo) phản ứng với Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) để tạo ra O2 (oxi), SbF5 (Antimon(V) florua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng F2 (flo) tác dụng Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để F2 (flo) tác dụng Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để F2 (flo) phản ứng với Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) và tạo ra chất O2 (oxi) phản ứng với SbF5 (Antimon(V) florua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) và tạo ra chất O2 (oxi), SbF5 (Antimon(V) florua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 10F2 + 2Sb2O3 → 3O2 + 4SbF5 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O2 (oxi), SbF5 (Antimon(V) florua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia F2 (flo), Sb2O3 (Antimon (III) ôxit), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 10F2 + 2Sb2O3 → 3O2 + 4SbF5

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ F2 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ F2 Ra SbF5

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra SbF5 (Antimon(V) florua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra SbF5 (Antimon(V) florua)

Phương Trình Điều Chế Từ Sb2O3 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ Sb2O3 Ra SbF5

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) ra SbF5 (Antimon(V) florua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb2O3 (Antimon (III) ôxit) ra SbF5 (Antimon(V) florua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 10F2 + 2Sb2O3 → 3O2 + 4SbF5

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

10F2 + 2Sb2O3 → 3O2 + 4SbF5 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng SbF5 (Antimon(V) florua) là chất sản phẩm

(Antimony(V) fluoride; Antimony pentafluoride; Antimony(V)pentafluoride)

5H2O + 2SbF5 → 10HF + Sb2O5 SiO2 + 2SbF5 → SiF4 + 2SbOF3 SbF5 → F2 + SbF3 Tổng hợp tất cả phương trình có SbF5 tham gia phản ứng