Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CaCO3 | + | SiO2 | → | CO2 | + | CaSiO3 | |
canxi cacbonat | Silic dioxit | Cacbon dioxit | Canxi metasilicat | ||||
Calcium carbonate | Carbon dioxide | ||||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | ||||||
Muối | |||||||
100 | 60 | 44 | 116 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CaCO3 + SiO2 → CO2 + CaSiO3 là Phản ứng thế, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) để tạo ra CO2 (Cacbon dioxit), CaSiO3 (Canxi metasilicat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 800°C
Nhiệt độ: 800°C
cho canxi cacbonat tác dụng với SiO2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit), CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), CaSiO3 (Canxi metasilicat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CaCO3 (canxi cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), SiO2 (Silic dioxit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CaSiO3 (Canxi metasilicat)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium carbonate)
CaO + CO2 → CaCO3 Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaCO3(silicon dioxide)
2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 H2SiO3 → H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiO2(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng(Calcium metasilicate; Calcium silicate; Metasilicic acid calcium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có CaSiO3 tham gia phản ứng