Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4KOH | + | Al(NO3)3 | → | 2H2O | + | 3KNO3 | + | KAlO2 | |
kali hidroxit | Nhôm nitrat | nước | kali nitrat; diêm tiêu | Kai Aluminat | |||||
Aluminium nitrate | Potassium nitrate | Potassium Aluminate | |||||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | ||||||
56 | 213 | 18 | 101 | 98 | |||||
4 | 1 | 2 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4KOH + Al(NO3)3 → 2H2O + 3KNO3 + KAlO2 là Phản ứng trao đổi, KOH (kali hidroxit) phản ứng với Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) để tạo ra H2O (nước), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), KAlO2 (Kai Aluminat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ cao Điều kiện khác: không có không khí
Nhiệt độ: nhiệt độ cao Điều kiện khác: không có không khí
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với KAlO2 (Kai Aluminat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), KAlO2 (Kai Aluminat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), KAlO2 (Kai Aluminat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit), Al(NO3)3 (Nhôm nitrat), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAlO2 (Kai Aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KAlO2 (Kai Aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra KAlO2 (Kai Aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra KAlO2 (Kai Aluminat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(aluminium nitrate)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(NO3)3(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng()
2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 2H2O + H2SO4 + 2KAlO2 → 2Al(OH)3 + K2SO4 4HCl + KAlO2 → AlCl3 + 2H2O + KCl Tổng hợp tất cả phương trình có KAlO2 tham gia phản ứng