Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al2O3 | + | Ca(OH)2 | → | H2O | + | Ca(AlO2)2 | |
Nhôm oxit | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | nước | Monocanxi aluminat | ||||
Aluminium oxide | Monocalcium aluminate | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | ||||||
Bazơ | |||||||
102 | 74 | 18 | 158 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2 là Phản ứng trao đổi, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) để tạo ra H2O (nước), Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho nhôm oxit Ca(OH)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) và tạo ra chất H2O (nước), Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)
Kết tủa màu trắng nhôm oxit (Al2O3) tan dần trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) ra Ca(AlO2)2 (Monocanxi aluminat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?
Trong các phản ứng hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium oxide)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2O3(calcium hydroxide)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(OH)2(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Dialuminum calcium tetraoxide; CA; Dialuminium calcium tetraoxide)
4H2O + 2CO2 + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + Ca(HCO3)2 HCl + Ca(AlO2)2 → AlCl3 + H2O + CaCl2 2H2O + 2HCl + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(AlO2)2 tham gia phản ứng