Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3NaOH | + | Al(NO3)3 | → | Al(OH)3 | + | 3NaNO3 | |
natri hidroxit | Nhôm nitrat | Nhôm hiroxit | Natri Nitrat | ||||
Sodium hydroxide | Aluminium nitrate | Aluminium hydroxide | Natri nitrat | ||||
(dd) | (rắn) | (kt) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (trắng) | |||||
Bazơ | Muối | Bazơ | Muối | ||||
40 | 213 | 78 | 85 | ||||
3 | 1 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt đọ
Nhiệt độ: nhiệt đọ
cho Al(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaNO3 (Natri Nitrat)
có hiện tượng kết tủa trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 300 ml dung dịch hay 700 ml dung dịch NaOH đều thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol của dung dịch Al(NO3)3 đã dùng.
Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M nhận thấy khi dùng 300 ml dung dịch hay 700 ml dung dịch NaOH đều thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ mol của dung dịch Al(NO3)3 đã dùng.
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 g hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu, phần trăm của Al(NO3)3,Cr(NO3)3 lân lượt la
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 g hỗn hợp muối Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 g chất rắn. Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu, phần trăm của Al(NO3)3,Cr(NO3)3 lân lượt la
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(aluminium nitrate)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(NO3)3(aluminium hydroxide)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OH)3 tham gia phản ứng(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng